蕾 - lôi, lội
蓓蕾 bội lôi

bội lôi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nụ hoa sắp nở

Từ điển trích dẫn

1. Nụ hoa. ◇ Liêu trai chí dị : "Kì bội lôi tại huề giả, võng bất giai diệu" , (Hoàng Anh ) Những nụ hoa trong vườn, không nụ nào là không xinh đẹp.

▸ Từng từ:
蕾動 lôi động

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Âm vang như sấm.

▸ Từng từ: