蔽 - phất, tế
壅蔽 úng tế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che lấp mất, không thấy được.

▸ Từng từ:
屏蔽 bình tế

bình tế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bức bình phong

▸ Từng từ:
蒙蔽 mông tế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che đậy, khiến không biết được sự thật.

▸ Từng từ:
蔽匿 tế nặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che giấu.

▸ Từng từ:
蔽塞 tế tắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che lấp đi.

▸ Từng từ:
蔽日 tế nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che lấp mặt trời. Ý nói cực to lớn.

▸ Từng từ:
蔽護 tế hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che chở giúp đở.

▸ Từng từ: