葡 - bồ
葡萄 bồ đào

bồ đào

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quả nho

Từ điển trích dẫn

1. Cây nho, quả ăn ngon và làm rượu (lat. Vitis amurensis). ◇ Vương Hàn : "Bồ đào mĩ tửu dạ quang bôi" (Lương Châu từ ) Rượu ngon bồ đào đựng chén bằng ngọc dạ quang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây nho ( vitis vinifera ). Quả nho.

▸ Từng từ:
葡萄牙 bồ đào nha

Từ điển trích dẫn

1. Quốc gia thuộc Âu Châu, thủ đô là "Lí Tư Bổn" Lisbon (Portuguese Republic).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm tên nước Portugal ở vùng Tây nam Âu châu.

▸ Từng từ:
葡萄酒 bồ đào tửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu cất bằng nước cất của trái nho. Rượu vang. Rượu chát.

▸ Từng từ: