菜 - thái
白菜 bạch thái

bạch thái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rau cải trắng, rau cải bẹ

Từ điển trích dẫn

1. Cây cải bắp. § Cũng gọi là "tùng thái" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắp cải. Cây cải bắp.

▸ Từng từ:
納菜 nạp thái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nghi lễ quan trọng trong hôn lễ thời xưa. Cũng như Nạp tệ . Đoạn trường tân thanh có câu: » Đủ điều nạp thái vu quy, đã khi chung chạ lại khi đứng ngồi «.

▸ Từng từ:
苦菜 khổ thái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rau đắng. Một tên chỉ cây trà ( lá dùng nấu nước uống, làm nước trà ).

▸ Từng từ:
荇菜 hạnh thái

Từ điển trích dẫn

1. Rau hạnh (lat. Nymphoides), mọc dưới nước, lá như hình củ ấu, màu xanh hoặc đỏ, mùa hè mùa thu có hoa màu xanh lục, lá ăn được. § Còn gọi là: "phù quỳ" , "hiện thái" .

▸ Từng từ:
菜單 thái đơn

Từ điển trích dẫn

1. Đơn ghi các thức ăn cần mua. ◎ Như: "trù sư khai liễu thái đan, khiếu tha khứ thị tràng án số thải mãi" , .
2. Thực đơn (kê khai các tên món ăn cho khách chọn lựa). ◇ Văn minh tiểu sử : "Tây tể trình thượng thái đan, chủ nhân thỉnh tha điểm thái" 西, (Đệ nhất bát hồi).

▸ Từng từ:
菜園 thái viên

Từ điển trích dẫn

1. Vườn trồng rau. § Cũng gọi là "thái phố" .

▸ Từng từ:
菠菜 ba thái

Từ điển trích dẫn

1. Một loại rau, lá hình tam giác, xanh lục non, vị ngọt, chứa nhiều chất sắt (Spinacia oleracea). § Còn gọi là "ba lăng thái" , "phi long thái" .

▸ Từng từ:
蓄菜 súc thái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại rau phơi khô để dành.

▸ Từng từ:
蕹菜 ủng thái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rau muống.

▸ Từng từ:
酒菜 tửu thái

Từ điển trích dẫn

1. Rượu và món ăn. § Cũng phiếm chỉ "tửu hào" .
2. Món nhắm. § Để ăn khi uống rượu. ◎ Như: "hát tửu yếu hữu hảo đích tửu thái" .

▸ Từng từ:
飯菜 phạn thái

Từ điển trích dẫn

1. Cơm và các món ăn. ◇ Bắc sử : "Nhiên án kì quán vũ ti lậu, viên trù biển cục, nhi phạn thái tinh khiết, hải tương điều mĩ" , , , 調 (Hồ Tẩu truyện ).
2. Chuyên chỉ món ăn với cơm. § Để phân biệt với "tửu thái" món nhắm, món ăn để cùng uống rượu.

▸ Từng từ:
點菜 điểm thái

Từ điển trích dẫn

1. Gọi món ăn (trong tiệm ăn). ◎ Như: "tiên sanh, giá thị thái đan, thỉnh nâm điểm thái" , .

▸ Từng từ:
捲心菜 quyển tâm thái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại rau mà trong ruột nó cuộn lại, tức cải bắp.

▸ Từng từ:
空心菜 không tâm thái

không tâm thái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rau muống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rau rỗng ruột, tức rau muống.

▸ Từng từ: