ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
荼 - gia, đồ
如火如荼 như hỏa như đồ
Từ điển trích dẫn
1. Hừng hực, bừng bừng (khí thế). ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Tĩnh mục tứ cố, duy kiến như hỏa như đồ chi địch quân tiên phong đội, hiệp tam bội chi thế, triều minh điện xế dĩ trận ư Tư Ba Đạt quân hậu" 睜目四顧, 惟見如火如荼之敵軍先鋒隊, 挾三倍之勢, 潮鳴電掣以陣於斯巴達軍後 (Tập ngoại tập 集外集, Tư Ba Đạt chi hồn 斯巴達之魂).
2. ☆ Tương tự: "phong khởi vân dũng" 風起雲湧, "hung dũng bành bái" 洶湧澎拜.
2. ☆ Tương tự: "phong khởi vân dũng" 風起雲湧, "hung dũng bành bái" 洶湧澎拜.
▸ Từng từ: 如 火 如 荼