荼 - gia, đồ
荼毒 đồ độc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đắng. Vị đắng.

▸ Từng từ:
荼蘼 đồ mi

Từ điển trích dẫn

1. Một loài hoa, thuộc họ tường vi (lat. Rubus rosifolius var. coronarius). § Cũng viết là "đồ mi" .

▸ Từng từ:
如火如荼 như hỏa như đồ

Từ điển trích dẫn

1. Hừng hực, bừng bừng (khí thế). ◇ Lỗ Tấn : "Tĩnh mục tứ cố, duy kiến như hỏa như đồ chi địch quân tiên phong đội, hiệp tam bội chi thế, triều minh điện xế dĩ trận ư Tư Ba Đạt quân hậu" , , , (Tập ngoại tập , Tư Ba Đạt chi hồn ).
2. ☆ Tương tự: "phong khởi vân dũng" , "hung dũng bành bái" .

▸ Từng từ: