ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
芻 - sô
芻狗 sô cẩu
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa lấy rơm cỏ tết thành hình chó dùng khi cúng tế, tế xong thì đem vứt đi. Sau tỉ dụ sự vật tầm thường vô dụng. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Thiên địa bất nhân, dĩ vạn vật vi sô cẩu" 天地不仁, 以萬物為芻狗 (Chương 5) Trời đất bất nhân, coi vạn vật như chó rơm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chó bện bằng rơm. Thứ đồ chơi vô giá trị. Chỉ muôn vật ở đời ( theo quan niệm của Lão tử ).
▸ Từng từ: 芻 狗