芻 - sô
芻牧 sô mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăn súc vật và cắt cỏ cho súc vật ăn. Chỉ việc chăn nuôi súc vật.

▸ Từng từ:
芻狗 sô cẩu

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa lấy rơm cỏ tết thành hình chó dùng khi cúng tế, tế xong thì đem vứt đi. Sau tỉ dụ sự vật tầm thường vô dụng. ◇ Đạo Đức Kinh : "Thiên địa bất nhân, dĩ vạn vật vi sô cẩu" , (Chương 5) Trời đất bất nhân, coi vạn vật như chó rơm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chó bện bằng rơm. Thứ đồ chơi vô giá trị. Chỉ muôn vật ở đời ( theo quan niệm của Lão tử ).

▸ Từng từ:
芻稿 sô cảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ và rơm — Chỉ sự thấp kém, không giá trị.

▸ Từng từ: 稿
芻糧 sô lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ cho ngựa và đồ ăn cho binh lính. Chỉ chung lương thực dùng trong quân đội.

▸ Từng từ:
芻胃 sô vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạ dày của loài thú vật nhai lại.

▸ Từng từ:
芻言 sô ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói quê mùa vụng về.

▸ Từng từ:
芻議 sô nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời bàn bạc quê mùa kém cỏi.

▸ Từng từ:
苾芻 bật sô

Từ điển trích dẫn

1. Tức tỉ khưu. ◇ Huyền Trang : "Đại giả vị bật sô, tiểu giả xưng sa di" , (Đại Đường Tây vực kí 西, Tăng ha bổ la quốc ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm tiếng Phạn của chữ bhikṣu một tên gọi vị Tỉ-khâu.

▸ Từng từ:
芻獵漁樵 sô lạp ngư tiều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt cỏ, đi săn, đánh cá, kiếm củi, công việc làm của người ở ẩn. Chỉ sự ở ẩn. Xem thí dụ ở chữ Sô .

▸ Từng từ: