1. Vất vả, gian nan. ◇ Phan Nhạc 潘岳: "Đồ gian truân kì nan tiến, nhật uyển uyển nhi tương mộ" 塗艱屯其難進, 日晼晼而將暮 (Hoài cựu phú 懷舊賦) Đường gian nan khó tiến tới, Mặt trời ngả về tây ngày sắp tối.
1. Gian nan khốn khổ. ◇ Hán Thư 漢書: "Đại vương bất tư tiên đế chi gian khổ, nhật dạ truật dịch, tu thân chánh hành" 大王不思先帝之艱苦, 日夜怵惕, 修身正行 (Hoài Nam Lệ Vương Lưu Trường truyện 淮南厲王劉長傳).