艱 - gian
艱危 gian nguy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vất vả cực khổ, có hại tới tánh mạng.

▸ Từng từ:
艱屯 gian truân

Từ điển trích dẫn

1. Vất vả, gian nan. ◇ Phan Nhạc : "Đồ gian truân kì nan tiến, nhật uyển uyển nhi tương mộ" , (Hoài cựu phú ) Đường gian nan khó tiến tới, Mặt trời ngả về tây ngày sắp tối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vất vả cực khổ.

▸ Từng từ:
艱苦 gian khổ

Từ điển trích dẫn

1. Gian nan khốn khổ. ◇ Hán Thư : "Đại vương bất tư tiên đế chi gian khổ, nhật dạ truật dịch, tu thân chánh hành" , , (Hoài Nam Lệ Vương Lưu Trường truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vất vả cực nhọc.

▸ Từng từ:
艱辛 gian tân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cực khổ đắng cay.

▸ Từng từ:
艱難 gian nan

gian nan

phồn thể

Từ điển phổ thông

gian nan, vất vả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vất vả cực khổ, đương đầu với khó khăn.

▸ Từng từ: