舘 - quán
住舘 trú quán

Từ điển trích dẫn

1. Nhà trọ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trọ.

▸ Từng từ:
元舘 nguyên quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quê hương gốc gác của mình.

▸ Từng từ:
公舘 công quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trọ của chính phủ lập ra tại các địa phương, làm cỗ nghỉ ngơi cho các công chức đi công tác.

▸ Từng từ:
印舘 ấn quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà in.

▸ Từng từ:
史舘 sử quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan của triều đình, lo việc biên soạn lịch sử. Nguyễn Công Trứ đời Nguyễn từng giữ chức Hành tẩu, và chức Biên tu tại Sử quán.

▸ Từng từ:
報舘 báo quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tòa soạn của tờ báo. Tòa báo.

▸ Từng từ:
客舘 khách quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như khách điếm .

▸ Từng từ:
旅舘 lữ quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Lữ điếm .

▸ Từng từ:
書舘 thư quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà in sách. Tiệm bán sách.

▸ Từng từ:
會舘 hội quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà để những người cùng đoàn thể tới gặp gỡ nhau.

▸ Từng từ:
圖書舘 đồ thư quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thư viện. Viết tắt là .

▸ Từng từ: