ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
舌 - thiệt
寸舌 thốn thiệt
小舌 tiểu thiệt
捲舌 quyển thiệt
掉舌 trạo thiệt
舌戰 thiệt chiến
赤舌 xích thiệt
饒舌 nhiêu thiệt
百舌鳥 bách thiệt điểu
Từ điển trích dẫn
1. Con chim trăm lưỡi, ý nói hót được đủ giọng, một tên chỉ con chim khướu. ◇ A Anh 阿英: "Bách thiệt điểu đĩnh thân nhi ứng: Ngã phụng hoàng vương cư mẫu đan chi tiên, hà hại?" 百舌鳥挺身而應: 我鳳凰王居牡丹之先, 何害? (Hoa điểu tranh kì 花鳥爭奇).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim trăm lưỡi, ý nói hót được đủ giọng, một tên chỉ con chim khướu.
▸ Từng từ: 百 舌 鳥