舌 - thiệt
刮舌 quát thiệt

Từ điển trích dẫn

1. Nạo lưỡi cho sạch.
2. "Quát thiệt tử" đồ để nạo lưỡi cho sạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nạo lưỡi cho sạch — Đồ để nạo lưỡi cho sạch.

▸ Từng từ:
口舌 khẩu thiệt

Từ điển trích dẫn

1. Miệng và lưỡi.
2. Tài ăn nói.
3. Tranh luận, cãi cọ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng và lưỡi, chỉ tài ăn nói — Cũng chỉ sự tranh luận, cãi cọ.

▸ Từng từ:
寸舌 thốn thiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấc lưỡi. Cái lưỡi. Chỉ tài ăn nói.

▸ Từng từ:
小舌 tiểu thiệt

tiểu thiệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lưỡi gà trong cổ họng

▸ Từng từ:
巧舌 xảo thiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lưỡi khéo léo, chỉ lời ăn tiếng nói khôn khéo, giỏi man trá.

▸ Từng từ:
捲舌 quyển thiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộn lưỡi lại. Không nói.

▸ Từng từ:
掉舌 trạo thiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Múa lưỡi, chỉ sự trổ tài ăn nói.

▸ Từng từ:
木舌 mộc thiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lưỡi bằng gỗ, chỉ sự ít nói, cũng chỉ sự ăn nói vụng về.

▸ Từng từ:
筆舌 bút thiệt

Từ điển trích dẫn

1. Cây bút và cái lưỡi. Chỉ chung các phương tiện bày tỏ ý tứ (văn chương và ngôn luận).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây bút là cái lưỡi, chỉ chung các phương tiện bày tỏ tình cảm.

▸ Từng từ:
舌戰 thiệt chiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau bằng lưỡi, tức cãi cọ.

▸ Từng từ:
蛇舌 xà thiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lưỡi rắn. Chỉ lời nói độc ác hại người.

▸ Từng từ:
赤舌 xích thiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lưỡi đỏ. Chỉ miệng lưỡi độc ác.

▸ Từng từ:
饒舌 nhiêu thiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thừa lưỡi, ý nói lắm miệng nhiều lời.

▸ Từng từ:
鼓舌 cổ thiệt

Từ điển trích dẫn

1. Khua lưỡi. Nghĩa bóng: Chỉ sự ăn nói giảo hoạt. ◇ Trang Tử : "Diêu thần cổ thiệt, thiện sanh thị phi" , (Đạo Chích ) Khua môi múa mỏ, chuyên đặt ra điều thị phi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khua lưỡi. Chỉ sự ăn nói huênh hoang.

▸ Từng từ:
三寸舌 tam thốn thiệt

Từ điển trích dẫn

1. Ba tấc lưỡi. Nghĩa bóng: Tài ăn nói.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba tác lưỡi, chỉ tài ăn nói.

▸ Từng từ:
百舌鳥 bách thiệt điểu

Từ điển trích dẫn

1. Con chim trăm lưỡi, ý nói hót được đủ giọng, một tên chỉ con chim khướu. ◇ A Anh : "Bách thiệt điểu đĩnh thân nhi ứng: Ngã phụng hoàng vương cư mẫu đan chi tiên, hà hại?" : , ? (Hoa điểu tranh kì ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim trăm lưỡi, ý nói hót được đủ giọng, một tên chỉ con chim khướu.

▸ Từng từ:
拔舌地獄 bạt thiệt địa ngục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, là tên một địa ngục, trong đó người có tội bị kéo lưỡi ra.

▸ Từng từ:
赤口白舌 xích khẩu bạch thiệt

Từ điển trích dẫn

1. Miệng lưỡi độc ác. ☆ Tương tự: "hồng khẩu bạch thiệt" , "xích khẩu độc thiệt" .

▸ Từng từ: