1. Khua lưỡi. Nghĩa bóng: Chỉ sự ăn nói giảo hoạt. ◇ Trang Tử 莊子: "Diêu thần cổ thiệt, thiện sanh thị phi" 搖脣鼓舌, 擅生是非 (Đạo Chích 盜跖) Khua môi múa mỏ, chuyên đặt ra điều thị phi.
1. Con chim trăm lưỡi, ý nói hót được đủ giọng, một tên chỉ con chim khướu. ◇ A Anh 阿英: "Bách thiệt điểu đĩnh thân nhi ứng: Ngã phụng hoàng vương cư mẫu đan chi tiên, hà hại?" 百舌鳥挺身而應: 我鳳凰王居牡丹之先, 何害? (Hoa điểu tranh kì 花鳥爭奇).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim trăm lưỡi, ý nói hót được đủ giọng, một tên chỉ con chim khướu.