臼 - cữu
臼杵 cữu xử

Từ điển trích dẫn

1. Cối và chày. ◇ Lưu Bán Nông : "Lạp nguyệt chủ nhân thực cao, Học đồ thao trì cữu xử" , (Học đồ khổ ).

▸ Từng từ:
臼礮 cữu pháo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Súng cối ( mortar ).

▸ Từng từ:
臼齒 cữu xỉ

Từ điển trích dẫn

1. Răng hàm (để nghiền đồ ăn).

▸ Từng từ:
操井臼 thao tỉnh cữu

Từ điển trích dẫn

1. Làm việc nhà. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhân Cẩu Nhi bạch nhật gian hựu tác ta sanh kế, Lưu thị hựu thao tỉnh cữu đẳng sự, Thanh Bản tỉ đệ lưỡng cá nhân vô nhân khán quản" , , (Đệ lục hồi) Cẩu Nhi cả ngày đi làm lụng lo sinh kế, họ Lưu phải đôn đáo mọi việc trong nhà, hai chị em con Thanh, thằng Bản không có người trông nom.

▸ Từng từ: