hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
臓 ▸ từ ghép
臓 - tạng
五臓
ngũ tạng
五臓
ngũ tạng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Danh từ Đông y, chỉ năm cơ quan bên trong thân thể con người, gồm Tâm, Can, Tì, Phế và Thận ( tim, gan, dạ dày, phổi và thận ).
▸ Từng từ:
五
臓
心臓
tâm tạng
心臓
tâm tạng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quả tim.
▸ Từng từ:
心
臓
胃臓
vị tạng
胃臓
vị tạng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái dạ dày. Gọi tắt là Vị.
▸ Từng từ:
胃
臓
臓腑
tạng phủ
臓腑
tạng phủ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung các cơ quan trong bụng và ngực.
▸ Từng từ:
臓
腑