臂 - tí, tý
半臂 bán tí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa cánh tay, tức cái áo ngắn tay.

▸ Từng từ:
手臂 thủ tý

thủ tý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cánh tay

▸ Từng từ:
把臂 bả tí

Từ điển trích dẫn

1. Nắm cánh tay nhau, biểu thị thân mật hoặc tin cậy. ◇ Hậu Hán Thư : "Tương đãi thậm hậu, lâm biệt bả tí ngôn thệ" , (Lữ Bố truyện ) Đối đãi nhau rất thâm hậu, khi từ biệt cầm tay nói lời thề nguyện.
2. Chứng cứ. § Cũng như "bả bính" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm cánh tay. Chỉ sự thân mật — Có nghĩa như Bả tị .

▸ Từng từ:
紾臂 chẩn tí

Từ điển trích dẫn

1. Vặn cánh tay. § Do câu viết của: ◇ Mạnh Tử : "Chẩn huynh chi tí nhi đoạt chi thực" (Cáo tử hạ ) Vặn cánh tay của anh mà đoạt lấy đồ ăn.

▸ Từng từ:
臂章 tý chương

tý chương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phù hiệu đeo ở tay

▸ Từng từ:
三頭六臂 tam đầu lục tí

Từ điển trích dẫn

1. Ba đầu sáu tay. Nguyên là một tướng trời. Sau chỉ người có tài lớn sức mạnh, đáng nể sợ. ◇ Thủy hử truyện : "Tha chỉ thị nhất cá nhân, tu bất tam đầu lục tí" , (Đệ nhị hồi) Nó chỉ là một người, có phải ba đầu sáu tay đâu (mà sợ).

▸ Từng từ: