1. Túi vải, đẫy, nải, dây nịt bụng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Yêu hệ nhất điều xưng lang thân tiêu kim bao đỗ hồng đáp bác" 腰繫一條稱狼身銷金包肚紅搭膊 (Đệ ngũ hồi) Lưng đeo một dây nịt đỏ bằng da sói nạm vàng. 2. Áo ngắn, áo trấn thủ, bối tâm.
1. Cánh tay (từ vai xuống tới cổ tay). § Cũng gọi là: "cách bác" 肐膊, "cách tí" 胳臂. ◎ Như: "mao y thái đoản liễu, bán tiệt cách bác đô lộ tại ngoại diện" 毛衣太短了, 半截胳膊都露在外面.