腐 - hủ, phụ
腐俗 hủ tục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thói quen có từ lâu đời, thối nát xấu xa.

▸ Từng từ:
腐刑 hủ hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một lối trừng phạt tội nhân thời cổ, cắt bộ phận sinh dục đi. Cũng gọi là Cung hình.

▸ Từng từ:
腐化 hủ hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho trở thành thối nát xấu xa.

▸ Từng từ:
腐敗 hủ bại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư cũ mục nát.

▸ Từng từ:
腐陋 hủ lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mục nát chật hẹp, chỉ cái đầu óc không còn hợp thời nữa.

▸ Từng từ:
豆腐 đậu hủ

đậu hủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đậu phụ, đậu

Từ điển trích dẫn

1. Đậu phụ. § Cũng gọi là: "đậu phụ" , "thục nhũ" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tiền nhật yêu cật đậu hủ, nhĩ lộng liễu ta sưu đích, khiếu tha thuyết liễu ngã nhất đốn" , 餿, (Đệ lục thập nhất hồi) Bữa ăn đậu phụ hôm nọ, thím cho đậu thiu, làm tôi bị mắng một trận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ thực phẩm làm bằng bột đậu nành, thành từng bánh, ăn bổ và mát.

▸ Từng từ:
陳腐 trần hủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư cũ — Không hợp thời.

▸ Từng từ: