hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
脆 ▸ từ ghép
脆 - thúy
乾脆
can thúy
乾脆
can thúy
Từ điển trích dẫn
1. Gọn ghẽ, rành rẽ, nhanh nhẹn. ◎ Như: "tha thuyết thoại, tố sự đô ngận can thúy"
他
說
話
,
做
事
都
很
乾
脆
.
2. Dứt khoát, thẳng, phăng. ◎ Như: "tha bất lí ngã, can thúy nhất đao lưỡng đoạn toán liễu"
他
不
理
我
,
乾
脆
一
刀
兩
斷
算
了
.
▸ Từng từ:
乾
脆
清脆
thanh thúy
清脆
thanh thúy
Từ điển trích dẫn
1. Tiếng trong trẻo và vang xa. ☆ Tương tự: "hưởng lượng"
響
亮
. ★ Tương phản: "đê trầm"
低
沉
, "sa á"
沙
啞
, "tê á"
嘶
啞
. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện
兒
女
英
雄
傳
: "Na tì bà đàn đắc lai thập phần viên thục thanh thúy"
那
琵
琶
彈
得
來
十
分
圓
熟
清
脆
(Đệ thập bát hồi) Tiếng đàn tì bà đó nghe thật là trong trẻo réo rắt điêu luyện.
▸ Từng từ:
清
脆