脂 - chi, chỉ
凝脂 ngưng chi

Từ điển trích dẫn

1. Dầu mỡ đông. Hình dung da thịt trắng trẻo mịn màng. ◇ Thi Kinh : "Thủ như nhu đề, Phu như ngưng chi" , (Vệ phong , Thạc nhân ) Tay nàng trắng và mềm như mầm cỏ non, Da nàng trắng mịn màng (như mỡ đông). ◇ Bạch Cư Dị : "Ôn tuyền thủy hoạt tẩy ngưng chi" (Trường hận ca ) Nước suối ấm chảy mau, rửa thân thể mịn màng.

▸ Từng từ:
採脂 thái chi

thái chi

phồn thể

Từ điển phổ thông

cạo mủ cây, lấy nhựa cây

▸ Từng từ:
燕脂 yên chi

yên chi

phồn thể

Từ điển phổ thông

phấn trang điểm

▸ Từng từ:
皮脂 bì chi

Từ điển trích dẫn

1. Mồ hôi nhờn, mồ hôi dầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mồ hôi nhờn ( coi như mỡ của da ).

▸ Từng từ:
胭脂 yên chi

yên chi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phấn trang điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây, hột có phấn trắng, đàn bà thời cổ lấy phấn này thoa da mặt cho trắng đẹp. Về sau chỉ phấn thoa mặt của đàn bà.

▸ Từng từ:
脂粉 chi phấn

Từ điển trích dẫn

1. Phấn sáp. § Đồ trang điểm của đàn bà. § Cũng gọi là "yên phấn" .
2. Mượn chỉ đàn bà con gái. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thẩm thẩm, nhĩ thị cá chi phấn đội lí đích anh hùng, liên na ta thúc đái đính quan đích nam tử dã bất năng quá nhĩ" , , (Đệ thập tam hồi) Thím ơi! Thím là bực anh hùng trong đám phấn son, ngay bọn con trai mũ cao áo dài cũng chẳng hơn được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáp tô môi và phấn thoa mặt, chỉ chung các đồ trang điểm của đàn bà — Cũng chỉ người đàn bà.

▸ Từng từ:
脂肪 chi phương

Từ điển trích dẫn

1. Lớp mỡ ở dưới lớp da động vật.
2. Chất dầu mỡ, lấy từ mỡ heo mỡ bò, làm xà phòng được.

▸ Từng từ:
脂腴 chi du

Từ điển trích dẫn

1. Mỡ béo. ◇ Vương Sung : "Hữu cốt vô nhục, chi du bất túc" , (Luận hành , Lượng tri ).
2. Tỉ dụ giàu có, nhiều tiền của.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Chi cao .

▸ Từng từ:
脂膏 chi cao

Từ điển trích dẫn

1. Dầu mỡ.
2. Tỉ dụ địa vị giàu có.
3. Tỉ dụ tiền tài làm ra bằng mồ hôi nước mắt của nhân dân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dầu mỡ, chỉ sự giàu có, nhiều của — Chỉ của cải của dân chúng.

▸ Từng từ:
脂車 chi xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dầu mỡ để cho vào trục xe — Cho dầu mỡ vào xe.

▸ Từng từ:
脂麻 chi ma

chi ma

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây vừng

Từ điển trích dẫn

1. Tên khác của "hồ ma" .

▸ Từng từ:
腦脂 não chi

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh có cườm (bạch nội chướng ). ◇ Hàn Dũ : "Não chi già nhãn ngọa tráng sĩ, Đại siêu quải bích vô do loan" , (Tuyết hậu kí thôi nhị thập lục thừa công ). § Ý nói Trương Tịch có bệnh ở mắt.

▸ Từng từ:
膏脂 cao chi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dầu mỡ. Chất béo nuôi cơ thể — Chỉ chung sự sống, hoặc những thứ bảo tồn sự sống.

▸ Từng từ:
臙脂 yên chi

yên chi

phồn thể

Từ điển phổ thông

phấn trang điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Yên chi .

▸ Từng từ:
采脂 thái chi

thái chi

giản thể

Từ điển phổ thông

cạo mủ cây, lấy nhựa cây

▸ Từng từ:
胭脂虎 yên chi hổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cọp thoa phấn. Tiếng chỉ người đàn bà hung dữ như cọp.

▸ Từng từ: