胞 - bào
僑胞 kiều bào

Từ điển trích dẫn

1. Người dân nước mình sống ở nước ngoài. ◎ Như: "tha lai Gia Nã Đại phỏng vấn, nhất phương diện vấn hậu bổn địa kiều bào..." , ...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dân nước mình sống ở nước ngoài.

▸ Từng từ:
同胞 đồng bào

đồng bào

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. anh em ruột
2. người đồng hương

Từ điển trích dẫn

1. Cùng một bọc. Chỉ anh em cùng cha cùng mẹ.
2. Chỉ người cùng một giòng giống, cùng một nước.
3. ★ Tương phản: "dị tộc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng một bọc. Chỉ anh em cùng cha cùng mẹ — Chỉ người cùng một giòng giống, cùng một nước.

▸ Từng từ:
細胞 tế bào

tế bào

phồn thể

Từ điển phổ thông

tế bào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi cực nhỏ, trong có hạt, có nhân, là phần tử cốt yếu cấu tạo cơ thể sinh vật.

▸ Từng từ:
细胞 tế bào

tế bào

giản thể

Từ điển phổ thông

tế bào

▸ Từng từ:
胞兄 bào huynh

Từ điển trích dẫn

1. Anh ruột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh ruột.

▸ Từng từ:
胞妹 bào muội

Từ điển trích dẫn

1. Em gái ruột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Em gái ruột.

▸ Từng từ:
胞姊 bào tỉ

Từ điển trích dẫn

1. Chị ruột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chị ruột.

▸ Từng từ:
胞子 bào tử

Từ điển trích dẫn

1. Hạt phấn đực trong hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt phấn nhỏ trong bông hoa ( spooe ).

▸ Từng từ:
胞弟 bào đệ

Từ điển trích dẫn

1. Em trai ruột. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giá Hình Đức Toàn tuy hệ Hình phu nhân chi bào đệ, khước cư tâm hành sự đại bất tương đồng, chỉ tri cật tửu đổ tiền, miên hoa túc liễu vi lạc" , , , 宿 (Đệ thất thập ngũ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Em trai ruột.

▸ Từng từ:
胞胎 bào thai

bào thai

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bào thai

Từ điển trích dẫn

1. Thai còn ở trong bọc trong bụng mẹ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ còn ở trong bọc, trong bụng mẹ.

▸ Từng từ:
胞衣 bào y

Từ điển trích dẫn

1. Cái nhau, cái màng của bào thai khi sinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhau của trẻ, còn gọi là Thai bàn ( placenta ).

▸ Từng từ:
雙胞 song bào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ sinh đôi.

▸ Từng từ:
胞兄弟 bào huynh đệ

Từ điển trích dẫn

1. Anh em ruột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh em ruột.

▸ Từng từ:
胞姊妹 bào tỉ muội

Từ điển trích dẫn

1. Chị em ruột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chị em ruột.

▸ Từng từ:
胞子蟲 bào tử trùng

Từ điển trích dẫn

1. Một loại nguyên sinh động vật, hình trứng hoặc hình dài, ngoài có màng mỏng, kí sinh động vật gây bệnh như trùng sốt rét chẳng hạn.

▸ Từng từ: