肺 - bái, phế
潤肺 nhuận phế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho phổi được trơn ướt, bổ phổi.

▸ Từng từ:
肝肺 can phế

Từ điển trích dẫn

1. Gan và phổi, tỉ dụ lòng dạ. ◎ Như: "lư can phế" tâm địa không lương thiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gan và phổi. Chỉ tấm lòng thành thật.

▸ Từng từ:
肺懷 phế hoài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phổi và lòng. Chỉ lòng dạ.

▸ Từng từ:
肺炎 phế viêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

bệnh đau màng phổi.

▸ Từng từ:
肺痨 phế lao

phế lao

giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh lao phổi

▸ Từng từ:
肺癆 phế lao

phế lao

phồn thể

Từ điển phổ thông

bệnh lao phổi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh lao phổi.

▸ Từng từ:
肺肝 phế can

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phổi và gan. Chỉ lòng dạ.

▸ Từng từ:
肺肺 bái bái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ thịnh, lớn.

▸ Từng từ:
肺脹 phế trướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh sưng phổi.

▸ Từng từ:
肺腑 phế phủ

Từ điển trích dẫn

1. Ngũ tạng lục phủ.
2. Tấm lòng, đáy lòng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Dong thiếp thân phế phủ chi ngôn" (Đệ bát hồi) Xin cho con bày tỏ nỗi lòng.
3. Người thân tín.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phổi và các cơ quan tiêu hóa trong bụng. Chỉ lòng dạ. Bài Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Những là khen dạ đá gan vàng, bóng bạch câu xem nửa phút như không, ơn dày đội cũng cam trong phế phủ «.

▸ Từng từ:
肺膜 phế mạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màng phổi.

▸ Từng từ:
肺臟 phế tạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồng phổi. Lá phổi.

▸ Từng từ: