肴 - hào
嘉肴 gia hào

Từ điển trích dẫn

1. Đồ ăn ngon. § Cũng viết là hay .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn ngon quý.

▸ Từng từ:
酒肴 tửu hào

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là: , .
2. Rượu và các món ăn. ◇ Mao Thuẫn : "Thuyền thượng đích đăng thải, tịch diện đích tửu hào, đô thị vị đích tha giá sanh nhật" , , (Tí dạ , Thập thất).

▸ Từng từ: