聖 - thánh
亞聖 á thánh

Từ điển trích dẫn

1. Tên tôn xưng "Mạnh Tử" .
2. Có đạo đức tài trí gần như thánh nhân.
3. Chỉ người có đạo đức tài trí gần như thánh nhân.
4. Chỉ người có tài khéo gần bằng với người trước đã được coi là tài thánh. ◎ Như: "Trương Sưởng" giỏi thư pháp, được gọi là "á thánh" , vì anh là "Vương Hi Chi" được người đời xưng là "thảo thánh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở dưới bậc thánh, tức vị thánh hạng thứ.

▸ Từng từ:
先聖 tiên thánh

Từ điển trích dẫn

1. Bậc thánh nhân đời trước.
2. Tiếng tôn xưng người chế tác lễ pháp để truyền dạy cho hậu thế. Sau nhà Hán sùng nho, lập miếu thờ "Khổng Tử" , gọi "Khổng Tử" là "tiên thánh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc tài giỏi đức độ thuở xưa.

▸ Từng từ:
大聖 đại thánh

Từ điển trích dẫn

1. Bậc tài đức hoàn toàn.
2. Tiếng tôn xưng đức Phật.
3. Tức "Tôn Ngộ Không" , còn gọi là "Tề Thiên Đại Thánh" , nhân vật trong truyện "Tây du kí" 西 của "Ngô Thừa Ân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc tài giỏi vô cùng.

▸ Từng từ:
孔聖 khổng thánh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tôn xưng đức Khổng tử.

▸ Từng từ:
朝聖 triều thánh

triều thánh

phồn thể

Từ điển phổ thông

đi hành hương

▸ Từng từ:
神聖 thần thánh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các bậc cực tài giỏi, còn sống hay đã chết.

▸ Từng từ:
聖㫖 thánh chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lệnh vua. Ý vua.

▸ Từng từ:
聖上 thánh thượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng xưng hô vị vua.

▸ Từng từ:
聖主 thánh chúa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tôn xưng ông vua. Đáng lẽ đọc là Thánh chủ. Truyện Lục Vân Tiên : » Mừng nay thánh chúa trị đời «.

▸ Từng từ:
聖人 thánh nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tài giỏi, đực độ.

▸ Từng từ:
聖君 thánh quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị vua tài giỏi, đức độ.

▸ Từng từ:
聖地 thánh địa

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng giáo đồ tôn xưng nơi sinh ra, đất mai táng hoặc chỗ ngộ đạo của bậc khai sáng tôn giáo. ◎ Như: "Jerusalem" là "thánh địa" của Do Thái giáo và Hồi giáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất sinh trưởng của bậc giáo chủ.

▸ Từng từ:
聖宮 thánh cung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi vua ở — Nhà thờ thần.

▸ Từng từ:
聖帝 thánh đế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thánh chúa . Đoạn trường tân thanh : » Rằng ơn thánh đế dồi dào «.

▸ Từng từ:
聖廟 thánh miếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền thờ đức Khổng Tử.

▸ Từng từ:
聖架 thánh giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giá hình chữ thập treo xác Chúa.

▸ Từng từ:
聖母 thánh mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mẹ vua — Tiếng tôn xưng vị nữ thần.

▸ Từng từ:
聖皇 thánh hoàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tôn xưng ông vua. Như Thánh chúa , Thánh đế — Vị thần được một vùng thờ phượng. Đoạn trường tân thanh : » Quá lời nguyện hết thánh hoàng thổ công «.

▸ Từng từ:
聖經 thánh kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách của bậc đại học giả làm ra — Sách chép lời dạy của vị giáo chủ.

▸ Từng từ:
聖誕 thánh đản

Từ điển trích dẫn

1. Ngày sinh của bậc thần, của vị giáo chủ (Khổng Tử, đức Phật, Bồ Tát, đức chúa Gia Tô...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày sinh của bậc thần, của vị giáo chủ.

▸ Từng từ:
聖賢 thánh hiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tài đức vượt hẳn người thường. Thơ Nguyễn Bỉnh Khiêm: » Đạo thánh hiền xưa luống chốc mòng «.

▸ Từng từ:
聖體 thánh thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân mình của nhà vua.

▸ Từng từ:
至聖 chí thánh

Từ điển trích dẫn

1. Bậc có tài đức cao hơn hết.
2. Tiếng tôn xưng "Khổng Tử" . Minh Thế Tông (1530) tôn xưng Khổng Tử là "Chí Thánh Tiên Sư" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc có tài đức cao hơn hết. Chẳng hạn niên hiệu Thuận trị đời Thanh, vua phụng hiệu cho Khổng Tử là Chí thánh tiên sư.

▸ Từng từ:
顯聖 hiển thánh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hồn người chết trở thành thần linh, lộ rõ ra cho người sống thấy.

▸ Từng từ:
聖誕節 thánh đản tiết

Từ điển trích dẫn

1. Lễ Giáng Sinh (tiếng Pháp: Noël).

▸ Từng từ:
黎聖宗 lê thánh tông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị vua thứ tư nhà Hậu Lê, tên là Tư Thành, hiệu là Thiên Nam Động Chủ, sinh 1442, lên ngôi 1460, mất 1497. Ngài là bậc minh quân võ tướng, có công đánh dẹp Chiêm Thành, sửa sang chánh trị, xây dựng văn học, đặc biệt là khuyến khích văn thơ chữ Nôm. Ngài lại lập ra hội Tao Đàn Nhị thập bát tú, tự mình đứng làm Tao Đàn nguyên súy, cử hai văn thần là Thân Nhân Trung và Đỗ Nhuận làm Phó nguyên súy, vua tôi cùng nhau trước tác xướng họa. Tác phẩm Hán văn để lại có Minh Lương Cẩm Tú, quỳnh Uyển Cửu Ca, Cổ Tâm Bách Vịnh, Xuân Vân Thi tập, Văn Minh Cổ Xúy. Thơ Nôm gồm nhiều bài Đường luật chép trong Hồng Đức Quốc Âm Thi Tập và một số bài khác được gọi là khẩu khí, nhưng không chắc là của ngài.

▸ Từng từ:
聖彼得堡 thánh bỉ đắc bảo

Từ điển trích dẫn

1. Tên thành thị Са́нкт-Петербу́рг, lớn thứ hai của "Nga-la-tư" (Russia). § Tiếng Anh: Saint Petersburg (năm 1914 bị đổi thành Petrograd, năm 1924 thành Leningrad, từ năm 1991 lấy lại tên Saint Petersburg).

▸ Từng từ:
聖模賢範錄 thánh mô hiền phạm lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách viết bằng chữ Hán của Lê Quý Đôn, học giả thời Hậu Lê, chép các gương sáng của bậc thánh hiền.

▸ Từng từ:
嗣徳聖製詩文 tự đức thánh chế thi văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên bộ thơ văn bằng chữ Hán của vua Tự Đức nhà Nguyễn, có 8 quyển.

▸ Từng từ: