耦 - ngẫu
佳耦 giai ngẫu

Từ điển trích dẫn

1. Cặp xứng đôi. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Kim nhật đặc vi lưỡng nhân thành kì giai ngẫu, chư công dĩ vi hà như?" , ? (Quyển nhị thập).
2. Chỉ vợ chồng hoàn toàn hạnh phúc. ◇ Tiền Khiêm Ích : "Thiên thượng nhân gian thử giai ngẫu, Tề lao cộng mệnh kiêm sư hữu" , (Quan quản phu nhân họa trúc tịnh thư tùng tuyết công tu trúc phú kính đề đoản ca ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đôi đẹp, chỉ cặp vợ chồng xứng đôi.

▸ Từng từ:
嘉耦 gia ngẫu

Từ điển trích dẫn

1. Vợ chồng đẹp đôi. § Cũng viết là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đôi. Vợ chồng tốt đôi.

▸ Từng từ:
對耦 đối ngẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành đội. Chỉ vợ chồng.

▸ Từng từ:
耦語 ngẫu ngữ

ngẫu ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

câu đối, vế đối

▸ Từng từ:
耦语 ngẫu ngữ

ngẫu ngữ

giản thể

Từ điển phổ thông

câu đối, vế đối

▸ Từng từ:
配耦 phối ngẫu

phối ngẫu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vợ chồng

▸ Từng từ: