翼 - dực
右翼 hữu dực

hữu dực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cánh bên phải
2. cánh hữu (chính trị)

Từ điển trích dẫn

1. Cánh quân ở phía tay phải.
2. Hữu phái. ☆ Tương tự: "bảo thủ phái" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh quân ở phía tay phải.

▸ Từng từ:
左翼 tả dực

tả dực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cánh bên trên
2. cánh tả (chính trị)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh bên trái — Toán quân đi bên trái.

▸ Từng từ:
扶翼 phù dực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ.

▸ Từng từ:
比翼 tỉ dực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chắp cánh, liền cánh. Chim nối cánh mà bay. Cung oán ngâm khúc : » Tranh tỉ dực nhìn ưa chim nọ «.

▸ Từng từ:
無翼 vô dực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có cánh, chỉ sự mất mát mà không rõ nguyên do. Thường nói: » Vô dực nhi phi « ( không cánh mà bay ) — Cũng chỉ lời nói được loan truyền đi xa.

▸ Từng từ:
羽翼 vũ dực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông và cánh. Chỉ cái thế lực, cái khả năng.

▸ Từng từ:
翼贊 dực tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ, phò tá.

▸ Từng từ:
輔翼 phụ dực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ.

▸ Từng từ:
翼手類 dực thủ loại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài động vật mà chân trước như hai cái cánh ( loài dơi ).

▸ Từng từ:
不翼而飛 bất dực nhi phi

Từ điển trích dẫn

1. Không cánh mà bay. Ý nói tự nhiên mà mất, không rõ lí do.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cánh mà bay. Ý nói tự nhiên mà mất, không rõ lí do. cũng chỉ sự mất trộm, mất cắp.

▸ Từng từ: