繪 - hội
描繪 miêu hội

miêu hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

miêu tả, diễn tả, mô tả

▸ Từng từ:
繪晝 hội họa

hội họa

phồn thể

Từ điển phổ thông

hội họa

▸ Từng từ:
繪畫 hội họa

Từ điển trích dẫn

1. Một loại nghệ thuật tạo hình. Dùng màu sắc và dao hoặc bút... vạch lên trên giấy, vải, tường... mô tả sự vật hình tượng. ◇ Lỗ Tấn : "Tựu hội họa nhi luận, Lục Triều dĩ lai, tựu đại thụ Ấn Độ mĩ thuật đích ảnh hưởng, vô sở vị quốc họa liễu" , , , (Thư tín tập , Trí Lí Hoa ).
2. Vẽ. ◇ Hàn Dũ : "Càn khôn chi dong, nhật nguyệt chi quang, trí kì bất khả hội họa" , , (Tiến soạn , Bình hoài tây bi văn 西, Biểu ).
3. Bức vẽ, tranh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề vẽ.

▸ Từng từ:
御製名勝圖繪詩集 ngự chế danh thắng đồ hội thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của vua Thiệu Trị nhà Nguyễn, gồm các bài thơ vịnh những phong cảnh đẹp.

▸ Từng từ: