績 - tích
偉績 vĩ tích

vĩ tích

phồn thể

Từ điển phổ thông

công việc lớn lao

▸ Từng từ:
功績 công tích

công tích

phồn thể

Từ điển phổ thông

thành tích, chiến công

Từ điển trích dẫn

1. Công lao, huân tích. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Huyền Đức kiến chi, tự trần công tích" , (Đệ nhị hồi) Huyền Đức đến chào ông ta ("Trương Quân" ), kể công mình (đánh giặc "Hoàng Cân" ).

▸ Từng từ:
勳績 huân tích

huân tích

phồn thể

Từ điển phổ thông

thành tích, kỳ công

▸ Từng từ:
成績 thành tích

thành tích

phồn thể

Từ điển phổ thông

thành tích, thành tựu, kết quả

Từ điển trích dẫn

1. Thành quả, thành tựu. ◎ Như: "học nghiệp thành tích ưu dị" .

▸ Từng từ:
戰績 chiến tích

Từ điển trích dẫn

1. Công lao thành tích lập được trong cuộc chiến đấu hoặc tranh đua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công lao lập được trong lúc đánh giặc.

▸ Từng từ:
敗績 bại tích

bại tích

phồn thể

Từ điển phổ thông

bị đánh tan tác, bị thua trận

Từ điển trích dẫn

1. Thua trận, chiến bại. ◇ Sử Kí : "Tề sư bại tích" (Tư Mã Nhương Tư truyện ) Quân Tề thua trận.
2. Công nghiệp hủy hoại. ◇ Khuất Nguyên : "Khởi dư thân chi đạn ương hề, Khủng hoàng dư chi bại tích" , 輿 (Li tao ) Há phải vì ta e ngại hiểm nguy đâu, Chỉ sợ sự nghiệp của hoàng dư (xe vua đi, chỉ quốc gia xã tắc) bại hoại mà thôi.
3. Hàng lối rối loạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thua trận.

▸ Từng từ:
業績 nghiệp tích

nghiệp tích

phồn thể

Từ điển phổ thông

thành tích nổi bật

▸ Từng từ:
紡績機 phưởng tích cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máy kéo bông sợi, cuốn sợi.

▸ Từng từ: