總 - tông, tổng
正總 chính tổng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức đứng đầu một tổng thời trước. Còn gọi là Cai tổng. Cũng đọc là Chánh tổng.

▸ Từng từ:
總之 tổng chi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóm lại. Nói rút lại.

▸ Từng từ:
總共 tổng cộng

tổng cộng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tổng cộng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gồm chung.

▸ Từng từ:
總兵 tổng binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan võ, coi việc quân sự địa phương.

▸ Từng từ:
總合 tổng hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom chung lại.

▸ Từng từ:
總局 tổng cục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan đầu não, bao gồm nhiều cơ sở nhỏ. Ta cũng đọc là Tổng cuộc.

▸ Từng từ:
總括 tổng quát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao gồm cả.

▸ Từng từ:
總接 tổng tiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức ở vùng bên cạnh. Truyện Trê Cóc : » Cho đòi Tổng tiếp đều cùng khám thăm «.

▸ Từng từ:
總數 tổng số

tổng số

phồn thể

Từ điển phổ thông

tổng số

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con số có được sau khi đã cộng chung cả lại.

tổng sổ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Cộng hết các số (của một sự mục) tạo thành. ◎ Như: "nhân khẩu tổng sổ" .

▸ Từng từ:
總是 tổng thị

Từ điển trích dẫn

1. Luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng. ◎ Như: "tha tố sự tổng thị mạn thôn thôn đích" nó làm việc gì lúc nào cũng chậm rì rì.

▸ Từng từ:
總會 tổng hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoàn thể lớn, bao gồm nhiều đoàn thể nhỏ.

▸ Từng từ:
總栽 tổng tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức đứng đầu chính phủ — Vị quan đứng đầu Quốc sử quán thời Nguyễn.

▸ Từng từ:
總理 tổng lí

Từ điển trích dẫn

1. Tổng quản chưởng lí.
2. Tiếng tôn xưng "Tôn Trung Sơn" , người sáng lập Đồng Minh Hội (Trung Quốc).
3. Thủ trưởng hành chính quốc gia. § Cũng gọi là "Nội các tổng lí" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức đứng đầu một tổng.

▸ Từng từ:
總目 tổng mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần liệt kê các phần nhỏ của cuốn sách.

▸ Từng từ:
總督 tổng đốc

tổng đốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

tổng đốc (một chức quan)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức hành chánh thời xưa, đứng đầu một tỉnh. Đoạn trường tân thanh : » Có quan Tổng đốc trọng thần «.

▸ Từng từ:
總結 tổng kết

tổng kết

phồn thể

Từ điển phổ thông

tổng kết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gồm tóm lại.

▸ Từng từ:
總統 tổng thống

tổng thống

phồn thể

Từ điển phổ thông

tổng thống

Từ điển trích dẫn

1. Cai quản hết cả.
2. Ngày xưa thủ lĩnh thống suất quân đội gọi là "tổng thống" .
3. Tên chức quan. § Đời Thanh, trưởng quan cận vệ doanh gọi là "tổng thống" .
4. Người cầm đầu (nguyên thủ) một quốc gia dân chủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị nguyên thủ quốc gia, đứng đầu ngành Hành pháp của một quốc gia dân chỉ, do toàn dân bầu lên.

▸ Từng từ:
總計 tổng kế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chung. Kể chung cả.

▸ Từng từ:
總論 tổng luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn chung về cả một vấn đề.

▸ Từng từ:
總部 tổng bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan đầu não của một đoàn thể.

▸ Từng từ:
總長 tổng trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức chính phủ đứng đầu một bộ.

▸ Từng từ:
該總 cai tổng

Từ điển trích dẫn

1. Tổng quát, bao quát. § Cũng viết là . ◇ Tống Kì : "Công vu học vô bất cai tổng, tinh lực cường kí, tuyệt nhân viễn thậm" , , (Tôn bộc xạ hành trạng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một Tổng thời xưa.

▸ Từng từ:
副總統 phó tổng thống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức vụ dân cử, đứng hàng thứ nhì trong quốc gia dân chủ, sau vị Tổng thống.

▸ Từng từ:
總司令 tổng tư lệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị sĩ quan cao cấp chỉ huy toàn thể quân đội của một nước.

▸ Từng từ:
總選舉 tổng tuyển cử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc đầu phiếu mở ra cho toàn dân tham gia để lựa chọn người đại diện làm việc nước.

▸ Từng từ:
總領事 tổng lĩnh sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức ngoại giao, lo mọi công việc cho kiều dân nước mình tại một nước ngoài.

▸ Từng từ:
大越通鑒總論 đại việt thông giám tổng luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài văn của Lê Tung, phụng mệnh vua Lê Tương Dực, viết năm 1514, để bàn chung và tóm tắt những điều cốt yếu về bộ Đại Việt Thông giám thông khảo của Vũ Quỳnh. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Tung.

▸ Từng từ:
御製越史總詠集 ngự chế việt sử tổng vịnh tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của vua Tự Đức nhà Nguyễn, gồm các bài vịnh lịch sử nước nhà.

▸ Từng từ: