累 - lõa, luy, lụy, lũy
係累 hệ lụy

Từ điển trích dẫn

1. Trói buộc, bắt giữ.
2. Chỉ vợ con, quyến thuộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ràng buộc, trói buộc.

▸ Từng từ:
俗累 tục lụy

Từ điển trích dẫn

1. Mối ràng buộc phiền tạp ở đời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối ràng buộc tầm thường ở đời. Cung oán ngâm khúc : » Mùi tục lụy nhường kia cay đắng «.

▸ Từng từ:
塵累 trần lụy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối ràng buộc đau khổ ở đời. Truyện Phan Trần: » Còn trong trần lụy biết ai công hầu «.

▸ Từng từ:
層累 tằng lũy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất nhiều lớp chồng nhau.

▸ Từng từ:
拖累 đà lụy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm dính dấp tới. Liên lụy tới người khác.

▸ Từng từ:
波累 ba lụy

Từ điển trích dẫn

1. Liên lụy, khiên liên. ◇ Phúc huệ toàn thư : "Tức thụ kí tri tình, diệc nghi khoan trí, miễn trọng án, hựu đa nhất phiên ba luy dã" , , , (Quyển thập bát , Hình danh bộ , Khởi tang ).
2. Tràn đến, truyền đến (như sóng). ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Hậu lai hỏa tức liễu, khách sạn tịnh một hữu ba luy trứ" , (Đệ nhị thập ngũ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây dưa dính dấp tới người khác. Liên lụy tới. Cũng như Ba cập .

▸ Từng từ:
物累 vật lụy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối ràng buộc về vật chất ở đời.

▸ Từng từ:
積累 tích lũy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất chứa mỗi ngày một nhiều hơn.

▸ Từng từ:
累世 lũy thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Lũy diệp .

▸ Từng từ:
累乘 lũy thừa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhân lên nhiều lần. Một số tự nhân với nó nhiều lần.

▸ Từng từ:
累代 lũy đại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều đời vua, nhiều thế hệ.

▸ Từng từ:
累坐 lụy tọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị tội lây.

▸ Từng từ:
累年 lũy niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều năm, lâu năm.

▸ Từng từ:
累戰 lũy chiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau nhiều trận.

▸ Từng từ:
累日 lũy nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều ngày, lâu ngày.

▸ Từng từ:
累積 lũy tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa đựng chồng chất nhiều lên.

▸ Từng từ:
累葉 lũy diệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều đời.

▸ Từng từ:
累進 lũy tiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tăng dần lên. Nhiều thêm lên.

▸ Từng từ:
跪累 quỵ lụy

Từ điển trích dẫn

1. Hạ thấp mình xuống để làm vừa lòng người khác hầu đem lợi cho mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạ thấp mình xuống để làm vừa lòng người khác hầu đem lợi cho mình.

▸ Từng từ:
连累 liên lụy

liên lụy

giản thể

Từ điển phổ thông

liên lụy, dính líu

▸ Từng từ:
連累 liên lụy

liên lụy

phồn thể

Từ điển phổ thông

liên lụy, dính líu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ràng buộc dính dấp với nhau, người nọ chịu hậu quả việc làm của người kia.

▸ Từng từ:
窮年累世 cùng niên lũy thế

Từ điển trích dẫn

1. Năm năm đời đời, không bao giờ hết. ◇ Tuân Tử : "Nhân chi tình, thực dục hữu sô hoạn, ý dục hữu văn tú, hành dục hữu dư mã, hựu dục phù dư tài súc tích chi phú dã, nhiên nhi cùng niên luy thế bất tri bất túc, thị nhân chi tình dã" , , , 輿, , , (Vinh nhục ) Thói người ta, ăn thì muốn có thịt thà, mặc thì muốn có gấm hoa, đi thì muốn có ngựa xe, lại muốn giàu có tích trữ thừa thãi tiền tài, năm năm đời đời không biết thế nào là đủ, thói người ta là như vậy đó.

▸ Từng từ: