級 - cấp
三級 tam cấp

Từ điển trích dẫn

1. Thềm nhà có ba bậc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thềm nhà có ba bậc.

▸ Từng từ:
上級 thượng cấp

Từ điển trích dẫn

1. Bậc trên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc trên. Người trên.

▸ Từng từ:
中級 trung cấp

trung cấp

phồn thể

Từ điển phổ thông

trung cấp

▸ Từng từ:
低級 đê cấp

đê cấp

phồn thể

Từ điển phổ thông

cấp thấp

▸ Từng từ:
初級 sơ cấp

sơ cấp

phồn thể

Từ điển phổ thông

sơ cấp, sơ đẳng, bắt đầu

Từ điển trích dẫn

1. Bậc đầu tiên.
2. Bậc thấp nhất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc đầu tiên. Bậc thấp nhất.

▸ Từng từ:
加級 gia cấp

Từ điển trích dẫn

1. Ban tăng phẩm cấp quan vị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm bậc, chỉ quan lại được thăng thưởng.

▸ Từng từ:
升級 thăng cấp

thăng cấp

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tăng lên
2. tiến lên, đi lên

Từ điển trích dẫn

1. Lên cấp. ◎ Như: "sản nghiệp thăng cấp" .
2. Lên lớp (học sinh).

▸ Từng từ:
品級 phẩm cấp

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ thứ bậc cao thấp của quan lại.
2. Phẩm chất thứ hạng. Như "vật hữu phẩm cấp, nhân dã hữu phẩm cấp" , vật có hạng tốt xấu, người cũng có phẩm cấp (cao đẹp hay tầm thường).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ bậc cao thấp của quan lại.

▸ Từng từ:
學級 học cấp

học cấp

phồn thể

Từ điển phổ thông

cấp học, bậc học, lớp

▸ Từng từ:
斬級 trảm cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chém đầu giặc để được thưởng.

▸ Từng từ:
畱級 lưu cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở lại bậc cũ, nói về học sinh học kém, phải ở lại lớp cũ, không được lên lớp trên.

▸ Từng từ:
等級 đẳng cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ bậc trên dưới.

▸ Từng từ:
級數 cấp số

Từ điển trích dẫn

1. Chuỗi số có thứ tự theo một quan hệ nhất định. ◎ Như: 1, 4, 7, 10, …

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những con số được sắp xếp theo một thứ tự, một liên hệ nhất định, thành một chuỗi có thứ bậc nối tiếp nhau.

▸ Từng từ:
超級 siêu cấp

Từ điển trích dẫn

1. Đặc biệt, vượt hơn bậc thường. ◎ Như: "giá chi cầu đội thị nhất chi siêu cấp cường đội, ngận hữu quán quân tướng" , .
2. Thăng cấp, cất lên.
3. Nhảy bậc đi lên. ◇ Chu Quốc Trinh : "Chí điện diêm, siêu cấp nhi thượng" 殿, (Dũng tràng tiểu phẩm , Đông cung môn vệ ).

▸ Từng từ:
越級 việt cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt quá cả thứ bậc của mình — Vượt bực.

▸ Từng từ:
降級 giáng cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trục bậc, xuống chức.

▸ Từng từ:
階級 giai cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc thềm — Thứ bậc, hạng người trong xã hội.

▸ Từng từ:
首級 thủ cấp

thủ cấp

phồn thể

Từ điển phổ thông

đầu giặc (do phép nhà Tần chém một đầu được thăng một cấp)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu người đã bị chém, đem khỏi thân thể.

▸ Từng từ:
高級 cao cấp

Từ điển trích dẫn

1. Bậc trên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc cao. Bậc trên.

▸ Từng từ:
救人一命勝造七級浮屠 cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất cấp phù đồ

Từ điển trích dẫn

1. "Cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất cấp phù đồ" : Cứu mạng một người còn nhiều công đức hơn là xây chùa miếu bảy tầng cao. § Ca dao Việt Nam: Dẫu xây chín đợt phù đồ, Không bằng làm phước cứu cho một người.

▸ Từng từ: