紗 - sa
窗紗 song sa

song sa

phồn thể

Từ điển phổ thông

rèm cửa sổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa sổ che lụa mỏng. Chỉ phòng đàn bà con gái. Đoạn trường tân thanh có câu: » Song sa vò võ phương trời, nay hoàng hôn đã lại mai hôn hoàng «.

▸ Từng từ:
紗布 sa bố

sa bố

phồn thể

Từ điển phổ thông

băng y tế

▸ Từng từ:
紗帽 sa mạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ mũ lụa mỏng, người quyền quý thời xưa thường đội.

▸ Từng từ:
紗廠 sa xưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà máy dệt lụa.

▸ Từng từ:
紗窗 sa song

sa song

phồn thể

Từ điển phổ thông

cửa sổ lưới

▸ Từng từ:
紗羅 sa la

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung các thứ the mịn, mỏng và nhẹ. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Sa la dã kiến quá kỉ bách dạng, tòng một thính kiến quá giá cá danh sắc" , (Đệ tứ thập hồi) Cũng đã được xem hàng mấy trăm thứ the, nhưng chưa được nghe tên ấy bao giờ.

▸ Từng từ:
紡紗 phưởng sa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo sợi, kéo tơ — Thứ lụa mỏng dệt bằng tơ.

▸ Từng từ: