紆 - hu, u, vu
盤紆 bàn hu

Từ điển trích dẫn

1. Quanh co, khúc khủyu. ◇ Lục Du : "Thảo kính bàn hu nhập phế viên, Trướng dư dã thủy hữu tàn ngân" , (Dã bộ chí thôn xá mộ quy ) Lối cỏ quanh co vào tới vườn hoang phế, Nước dâng tràn cánh đồng vẫn còn dấu vết.

▸ Từng từ:
縈紆 oanh hu

Từ điển trích dẫn

1. Quanh co, khúc khủyu. ◇ Bạch Cư Dị : "Vân sạn oanh hu đăng Kiếm Các" (Trường hận ca ) Đường mây khuất khúc, quanh co đi lên Kiếm Các. Tản Đà dịch thơ: Đường thang mây Kiếm Các lần đi.

▸ Từng từ: