hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
簾 ▸ từ ghép
簾 - liêm
珠簾
châu liêm
珠簾
châu liêm
Từ điển trích dẫn
1. Rèm châu, rèm cửa có đính hạt trai. ◇ Lí Bạch
李
白
: "Mĩ nhân quyển châu liêm, Thâm tọa tần nga mi"
美
人
捲
珠
簾
,
深
坐
顰
蛾
眉
(Oán tình
怨
情
).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rèm châu, rèm cửa có đính hạt trai. Về sau chỉ tấm rèm nhà quyền quý.
▸ Từng từ:
珠
簾
眼簾
nhãn liêm
眼簾
nhãn liêm
Từ điển trích dẫn
1. Màng mắt. § Cũng gọi là "hồng mô"
虹
膜
.
2. Trong mắt. ◎ Như: "ánh nhập nhãn liêm"
映
入
眼
簾
.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mi mắt. Như Nhãn kiểm
眼
瞼
.
▸ Từng từ:
眼
簾
竹簾
trúc liêm
竹簾
trúc liêm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm màn treo cửa đan bằng tre.
▸ Từng từ:
竹
簾