簾 - liêm
珠簾 châu liêm

Từ điển trích dẫn

1. Rèm châu, rèm cửa có đính hạt trai. ◇ Lí Bạch : "Mĩ nhân quyển châu liêm, Thâm tọa tần nga mi" , (Oán tình ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rèm châu, rèm cửa có đính hạt trai. Về sau chỉ tấm rèm nhà quyền quý.

▸ Từng từ:
眼簾 nhãn liêm

Từ điển trích dẫn

1. Màng mắt. § Cũng gọi là "hồng mô" .
2. Trong mắt. ◎ Như: "ánh nhập nhãn liêm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mi mắt. Như Nhãn kiểm .

▸ Từng từ:
竹簾 trúc liêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm màn treo cửa đan bằng tre.

▸ Từng từ: