答 - đáp
問答 vấn đáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi và trả lời — Lối văn có câu hỏi và câu trả lời — Lối thi miệng, giám khảo hỏi và thí sinh trả lời, không cần làm bài.

▸ Từng từ:
回答 hồi đáp

hồi đáp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trả lời, đáp lại

Từ điển trích dẫn

1. Trả lời. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhất thì, Lí ma ma lai liễu, khán liễu bán nhật, vấn tha kỉ cú, dã vô hồi đáp" , , (Đệ ngũ thập thất hồi) Một lúc, già Lý đến, nhìn hồi lâu, hỏi mấy câu, (cậu ấy) cũng không trả lời.
2. Báo đáp. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Thậm ma đạo lí, yêu nhĩ môn phá sao. Ngã hựu một đắc hồi đáp xứ" , ? (Quyển thập cửu) Bao nhiêu đạo lí, rốt cuộc các ngươi phá đổ hết sao? Ta không làm sao mà báo đáp lại được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả lời lại.

▸ Từng từ:
報答 báo đáp

báo đáp

phồn thể

Từ điển phổ thông

báo đáp, báo ơn, trả ơn, đền đáp

Từ điển trích dẫn

1. Đền đáp ơn huệ. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ngã nhược tử liễu thì, biến lư biến cẩu báo đáp nhĩ" , (Đệ thất thập nhị hồi) Dù em có chết đi, sẽ hóa kiếp lừa kiếp chó để đền ơn chị.
2. Hồi đáp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bù đắp lại, đền ơn.

▸ Từng từ:
對答 đối đáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả lời.

▸ Từng từ:
應答 ứng đáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả lời mau chóng.

▸ Từng từ:
批答 phê đáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết ra để trả lời cho kẻ dưới biết ý kiến của mình.

▸ Từng từ:
报答 báo đáp

báo đáp

giản thể

Từ điển phổ thông

báo đáp, báo ơn, trả ơn, đền đáp

▸ Từng từ:
答問 đáp vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả lời câu hỏi.

▸ Từng từ:
答數 đáp số

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con số tìm được, trả lời cho câu hỏi của bài toán.

▸ Từng từ:
答禮 đáp lễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền bù lại sự cư xử đẹp của người khác với mình.

▸ Từng từ:
答答 đáp đáp

Từ điển trích dẫn

1. (Tiếng mưa rơi) tí tách.
2. (Tiếng đồng hồ chạy) tích tắc.
3. (Tiếng súng máy bắn) tạch tạch.
4. (Tiếng trúc khô) xào xạc.

▸ Từng từ:
答辭 đáp từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu nói dùng để trả lời cho những câu nói của người khác trước đó.

▸ Từng từ:
裁答 tài đáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt giấy mà trả lời. Ý nói viết thư trả lời.

▸ Từng từ:
覆答 phúc đáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả lời lại.

▸ Từng từ:
解答 giải đáp

giải đáp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giải đáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả lời và nói rõ về vấn đề gì.

▸ Từng từ:
觧答 giải đáp

giải đáp

phồn thể

Từ điển phổ thông

giải đáp

▸ Từng từ:
溼答答 thấp đáp đáp

Từ điển trích dẫn

1. Ẩm ướt lép nhép. ◎ Như: "tha lâm liễu vũ, toàn thân thấp đáp đáp đích" , .

▸ Từng từ:
漁樵問答 ngư tiều vấn đáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ văn nôm của Nguyễn Đình Chiểu. Xem tiểu sử tác giả ở vần Chiểu.

▸ Từng từ: