第 - đệ
不第 bất đệ

Từ điển trích dẫn

1. Không hợp cách, tức thi hỏng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Na Trương Giác bổn thị cá bất đệ tú tài" (Đệ nhất hồi) Trương Giác nọ vốn thi tú tài trượt.
2. Không những, không chỉ.
3. Họ kép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đỗ, tức thi hỏng.

▸ Từng từ:
傳第 truyền đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa tới người này người khác.

▸ Từng từ:
及第 cập đệ

Từ điển trích dẫn

1. Thời khoa cử ngày xưa gọi thi đậu là "cập đệ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được kịp sắp hạng, chỉ sự thi đậu — Chỉ người thi Hội đậu hạng nhất giáp, tức vị tiến sĩ cập đệ.

▸ Từng từ:
居第 cư đệ

Từ điển trích dẫn

1. Nhà ở. § Thường chỉ loại nhà cao lớn sang trọng. ◇ Vương Sĩ Chân : "Cư đệ giai dĩ tử đàn vi song doanh" (Trì bắc ngẫu đàm , Đàm hiến nhị , Phùng khả tông ) Nhà ở đều dùng gỗ tử đàn (loại gỗ quý) làm cột cửa sổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ở.

▸ Từng từ:
師第 sư đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy và trò.

▸ Từng từ:
次第 thứ đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lớp bực trên dưới.

▸ Từng từ:
母第 mẫu đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Em cùng mẹ khác cha.

▸ Từng từ:
牀第 sàng đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giường và gối. Chỗ nằm ngủ. Td: Sàng đệ chi ngôn ( lời nói ở nơi giường gối, tức lời nói riêng tư ).

▸ Từng từ:
甲第 giáp đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạng cao trong kì thi.

▸ Từng từ:
登第 đăng đệ

Từ điển trích dẫn

1. Thi đậu (thời đại khoa cử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thi đậu ( được lên tới chỗ xếp hạng ).

▸ Từng từ:
科第 khoa đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ hạng cao thấp trong kì thi.

▸ Từng từ:
第一 đệ nhất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ nhất. Hàng đầu.

▸ Từng từ:
第宅 đệ trạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ở. Nhà riêng.

▸ Từng từ:
等第 đẳng đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ bậc trên dưới.

▸ Từng từ:
落第 lạc đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thi hỏng. Thi rớt.

▸ Từng từ:
門第 môn đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ gia thể.

▸ Từng từ:
高第 cao đệ

Từ điển trích dẫn

1. Thi đậu hạng cao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạng cao. Đậu hạng cao.

▸ Từng từ:
內兄第 nội huynh đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh và em trai của vợ.

▸ Từng từ:
第四權 đệ tứ quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quyền thứ tư, chỉ quyền tự do ngôn luận, tức quyền tự do báo chí, sau ba quyển là Lập pháp, Hành pháp, và Tư pháp.

▸ Từng từ:
第一次世界大战 đệ nhất thứ thế giới đại chiến

Từ điển phổ thông

chiến tranh thế giới thứ nhất

▸ Từng từ:
第一次世界大戰 đệ nhất thứ thế giới đại chiến

Từ điển phổ thông

chiến tranh thế giới thứ nhất

▸ Từng từ:
第二次世界大战 đệ nhị thứ thế giới đại chiến

Từ điển phổ thông

chiến tranh thế giới thứ hai

▸ Từng từ:
第二次世界大戰 đệ nhị thứ thế giới đại chiến

Từ điển phổ thông

chiến tranh thế giới thứ hai

▸ Từng từ:
第八才子花箋演音 đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nhan đề của cuốn Hoa Tiên truyện của Nguyễn Huy Tự. Sở dĩ có nhan đề như vậy, vì đây là một cuốn truyện Nôm phỏng theo một cuốn tiểu thuyết Trung Hoa là Đệ bát tài tử Hoa Tiên kí. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Tự.

▸ Từng từ: