竭 - kiệt
窮竭 cùng kiệt

Từ điển trích dẫn

1. Hết cả, dùng hết. ◎ Như: "tha cùng kiệt tâm lực tưởng yếu hoàn thành giá kiện công trình" .
2. Cùng khốn, bần cùng. ◇ Tấn Thư : "Thần bộc giả cùng kiệt nhi bất túc" (Ẩn dật truyện , Lỗ Bao ) Kẻ tôi này bần cùng thiếu thốn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết sạch, không còn gì.

▸ Từng từ:
竭力 kiệt lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không còn hơi sức.

▸ Từng từ:
竭窮 kiệt cùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết, không còn gì. Cũng nói Cùng kiệt .

▸ Từng từ:
竭蹶 kiệt quệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không còn gì. Không còn hơi sức.

▸ Từng từ:
罄竭 khánh kiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết sạch, khô cạn, không còn gì.

▸ Từng từ:
衰竭 suy kiệt

Từ điển trích dẫn

1. Sút kém, khô cạn hết. ◇ Hán Thư : "Huyết khí suy kiệt, nhĩ mục bất thông minh" , (Cống Vũ truyện ).

▸ Từng từ: