窈 - yểu
窈妙 yểu diệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khéo đẹp. Tinh xảo đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
窈窕 yểu điệu

yểu điệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

yểu điệu, nhu mì

Từ điển trích dẫn

1. Thùy mị, dịu dàng. ◇ Thi Kinh : "Yểu điệu thục nữ, Quân tử hảo cầu" , (Chu nam , Quan thư ) Gái hiền yểu điệu, Xứng đôi với người quân tử.
2. Thâm u, sâu vắng. ◇ Đào Uyên Minh : "Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu" , (Quy khứ lai từ ) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp đẽ dịu dàng của đàn bà con gái. Đoạn trường tân thanh : » Người yểu điệu kẻ văn chương, Trai tài gái sắc xuân đương vừa thì «.

▸ Từng từ:
窈糾 yểu kiểu

Từ điển trích dẫn

1. Thư thái, thư hoãn.
2. Sâu xa, thâm u.

▸ Từng từ: