穴 - huyệt
同穴 đồng huyệt

Từ điển trích dẫn

1. Cùng chôn một huyệt.
2. Tình vợ chồng khắng khít. ◇ Thi Kinh : "Cốc tắc dị thất, Tử tắc đồng huyệt" , (Vương phong, Đại xa ) (Lúc) Sống không cùng nhà, (Thì mong) Lúc chết chôn chung một huyệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chôn chung một nấm mồ. Chỉ tình vợ chồng khắng khít.

▸ Từng từ:
孔穴 khổng huyệt

khổng huyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khe hở, kẽ hở

▸ Từng từ:
巖穴 nham huyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nham động .

▸ Từng từ:
巢穴 sào huyệt

sào huyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sào huyệt, hang ổ, nơi ẩn náu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tổ chim và hang thú — Chỉ nơi ẩn náu của bọn bất lương.

▸ Từng từ:
穴居 huyệt cư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở hang, sống trong hang, chỉ thời tối cổ, ăn lông ở lỗ. Cũng nói là Huyệt cư dã xử.

▸ Từng từ:
穴見 huyệt kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở trong lỗ mà thấy, chỉ sự hiểu biết hẹp hòi, thiên lệch.

▸ Từng từ:
虎穴 hổ huyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hang cọp.

▸ Từng từ:
鑿穴 tạc huyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đào lỗ — Đào lỗ chôn người chết.

▸ Từng từ:
開穴 khai huyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đào lỗ để chôn.

▸ Từng từ:
點穴 điểm huyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng ngón tay ấn vào chỗ hiểm yếu trên thân người, một kĩ thuật của võ thuật xưa — Chỉ chỗ đất tốt để táng người chết, công việc của thầy địa lí.

▸ Từng từ:
龍穴 long huyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà phong thủy, chỉ chỗ đất rất tốt để táng di hài người chết, con cháu đại phát.

▸ Từng từ:
不入虎穴焉得虎子 bất nhập hổ huyệt yên đắc hổ tử

Từ điển phổ thông

không vào hang cọp không bắt được cọp con

▸ Từng từ: