祿 - lộc, lục
不祿 bất lộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự chết. Cũng như Thất lộc.

▸ Từng từ: 祿
享祿 hưởng lộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón nhận những thứ vua ban cho, ngoài số lương bổng đã định — Chỉ sự nhận hoặc ăn đồ đã cúng, coi như đượcthần linh ban cho.

▸ Từng từ: 祿
俸祿 bổng lộc

Từ điển trích dẫn

1. Tiền tài và của cải quan lại nhận được mỗi năm hoặc mỗi tháng. ◇ Âu Dương Tu : "Kì bổng lộc tuy bạc, thường bất sử hữu dư" 祿, 使 (Lung cương thiên biểu ) Bổng lộc của ông dù ít, thường không để cho có dư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền hàng tháng và những của cải vua ban cho quan lại.

▸ Từng từ: 祿
光祿 quang lộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh hiệu ban cho vị quan trông coi việc ăn uống của vua.

▸ Từng từ: 祿
失祿 thất lộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất các thứ trời cho, tức là chết.

▸ Từng từ: 祿
官祿 quan lộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung tiền bạc vật phẩm vua ban cho người làm việc triều đình. » Tốt cung quan lộc, Vượng hào thê nhi «. ( Phan Trần ).

▸ Từng từ: 祿
干祿 can lộc

Từ điển trích dẫn

1. Cầu xin công danh lợi lộc. ◇ Luận Ngữ : "Tử Trương học can lộc" 祿 (Vi chánh ) Tử Trương học (để) cầu bổng lộc (muốn ra làm quan).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầu xin, tìm kiếm địa vị bổng lộc.

▸ Từng từ: 祿
爵祿 tước lộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh vị của cải mà vua ban cho.

▸ Từng từ: 祿
福祿 phúc lộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều may mắn tốt lành và tiền của trong nhà — Hai trong Tam đa. Phúc chỉ sự đông con cháu. Lộc chỉ sự làm quan cao có nhiều tiền của ( còn Thọ là sống lâu ). Đoạn trường tân thanh có câu: » Một nhà phúc lộc gồm hai, nghìn năm dằng dặc quan giai lần lần «.

▸ Từng từ: 祿
光祿寺 quang lộc tự

Từ điển trích dẫn

1. Quan thự trông coi việc ăn uống cho vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi lo việc ăn uống cho vua.

▸ Từng từ: 祿
百多祿 bá đa lộc

Từ điển trích dẫn

1. Pierre Pigneaux, giáo sĩ người Pháp đã giúp Nguyễn Ánh (vua Gia Long) đánh thắng nhà Tây Sơn.

▸ Từng từ: 祿
光祿大夫 quang lộc đại phu

Từ điển trích dẫn

1. Tên chức quan. Có từ nhà Hán làm chưởng nghị luận, đến nhà Minh, nhà Thanh hàm chánh nhất phẩm, là bậc cao nhất trong các quan văn. Tương đương với chức cố vấn bây giờ.

▸ Từng từ: 祿