ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
祿 - lộc, lục
俸祿 bổng lộc
Từ điển trích dẫn
1. Tiền tài và của cải quan lại nhận được mỗi năm hoặc mỗi tháng. ◇ Âu Dương Tu 歐陽修: "Kì bổng lộc tuy bạc, thường bất sử hữu dư" 其俸祿雖薄, 常不使有餘 (Lung cương thiên biểu 瀧岡阡表) Bổng lộc của ông dù ít, thường không để cho có dư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiền hàng tháng và những của cải vua ban cho quan lại.
▸ Từng từ: 俸 祿