祕 - bí
祕书 bí thư

bí thư

giản thể

Từ điển phổ thông

quan giữ các giấy tờ bí mật

▸ Từng từ:
祕傳 bí truyền

Từ điển trích dẫn

1. Truyền thụ trong vòng bí mật. ◇ Thủy hử truyện : "Yêm giá kỉ cá trận thế, đô thị bí truyền lai đích, bất kì đô bị thử nhân thức phá" , , (Đệ bát thập thất hồi) Mấy trận thế này của ta đều được truyền thụ bí mật, không ngờ đều bị người này nhận ra hết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy lại một cách kín đáo, không cho người ngoài biết.

▸ Từng từ:
祕器 bí khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo quan đựng xác người chết.

▸ Từng từ:
祕密 bí mật

Từ điển trích dẫn

1. Kín đáo, không cho người ngoài cuộc biết. ◇ Tấn Thư : "Ngôi tuy tại ngoại, vạn cơ bí mật giai dự văn chi" , (Lưu Ngôi truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kín đáo, không cho người ngoài biết.

▸ Từng từ:
祕寶 bí bảo

Từ điển trích dẫn

1. Vật quý hiếm thấy. ◇ Nhan Diên Chi :"Bí bảo doanh ư ngọc phủ" (Giả bạch mã phú ) Vật trân quý hiếm thấy, đầy ở ngọc phủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật quý cất kín.

▸ Từng từ:
祕府 bí phủ

Từ điển trích dẫn

1. Nơi tồn trữ đồ thư bí kí của triều đình. ☆ Tương tự: "bí các" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bí các .

▸ Từng từ:
祕書 bí thư

bí thư

phồn thể

Từ điển phổ thông

quan giữ các giấy tờ bí mật

Từ điển trích dẫn

1. Văn kiện thư tịch cơ yếu bí mật: chỉ các sách tàng trữ trong cung cấm.
2. Văn kiện thư tịch cơ yếu bí mật: chỉ các sách thuộc loại sấm vĩ đồ lục. § Xem thêm: "vĩ thư" .
3. Văn kiện thư tịch cơ yếu bí mật: chỉ các sách vở văn thư cơ yếu của triều đình.
4. Tên chức quan ngày xưa, còn gọi là quan chưởng quản đồ thư.
5. Thư kí. § Chức vụ lo liệu về văn thư giấy tờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ giữ kín — Người coi giư õgiấy tờ kín.

▸ Từng từ:
祕籍 bí tịch

Từ điển trích dẫn

1. Sách vở thư tịch hiếm quý. ◇ Tân Đường Thư : "Bác học cường kí, đa kì thiên bí tịch" , (Đoạn Thành Thức truyện ).

▸ Từng từ:
祕經 bí kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách bói toán.

▸ Từng từ:
祕藏 bí tàng

bí tàng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ vật quan trọng giữ kín hoặc trân tàng.
2. Tỉ dụ huyền nhiệm bí ẩn.
3. "Bí tạng" : (Thuật ngữ Phật giáo) Pháp môn bí mật người bình phàm không thể biết được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những hiện tượng còn được thiên nhiên giấu kín, con người chưa khám phá ra được.

▸ Từng từ:
祕術 bí thuật

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp hoặc pháp thuật bí mật. ◇ Tân Đường Thư : "Thì Trường An Tào Nguyên hữu bí thuật, Bột tòng chi du, tận đắc kì yếu" , , (Văn nghệ truyện thượng , Vương Bột ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài khéo được giữ kín, không dạy cho ai.

▸ Từng từ:
祕訣 bí quyết

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp kín nhiệm, pháp thuật kì diệu. ◇ Sưu Thần Kí : "Ngộ dị nhân thụ dĩ bí quyết" (Quyển nhất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức được giữ kín.

▸ Từng từ:
祕謀 bí mưu

Từ điển trích dẫn

1. Mưu kế bàn tính giữ kín. ◇ Tân Đường Thư : "Vương mỗi chinh phạt, Lượng tại quân trung, thường dự bí mưu" , , (Trữ Lượng truyện ).
2. Chỉ bí mật mưu hoạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn tính kín đáo.

▸ Từng từ:
祕錄 bí lục

Từ điển trích dẫn

1. Kỉ lục hoặc sử liệu. ◎ Như: "Tưởng tổng thống bí lục" .
2. Điển sách lạ quý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép và giữ kín.

▸ Từng từ:
祕閣 bí các

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ nơi cất giữ đồ thư trân quý.
2. Chỉ "thượng thư tỉnh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tòa nhà cất giữ giấy tờ mật của triều đình — Một tên gọi cái gối tì tay khi ngồi.

▸ Từng từ:
祕險 bí hiểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kín đáo khó hiểu.

▸ Từng từ:
祕戲圖 bí hí đồ

Từ điển trích dẫn

1. Hình vẽ mô tả nam nữ dâm dục. § Cũng gọi là "xuân cung" , "xuân họa" , "xuân sách" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tranh vẽ hình ảnh trai gái dâm ô.

▸ Từng từ: