砂 - sa
丹砂 đan sa

Từ điển trích dẫn

1. Tên một vị thuốc Bắc, tức "chu sa" .

▸ Từng từ:
朱砂 chu sa

Từ điển trích dẫn

1. Hợp chất thiên nhiên gồm thủy ngân và lưu hoàng, có hạt như cát màu đỏ, dùng làm vị thuốc. Còn gọi là "đan sa" , "chu sa" , "thần sa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại khoáng vật màu đỏ, còn gọi là Đan sa, dùng làm vị thuốc ( Cinnabar ).

▸ Từng từ:
砂仁 sa nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ hạt cây, giống như sạn sỏi, dùng làm vị thuốc.

▸ Từng từ:
砂囊 sa nang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạ dày loài chim, gà, có thể tiêu hóa được cả sạn ( Jabot, Gizzard ).

▸ Từng từ:
砂土 sa thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất sỏi, rất xấu, không trồng trọt được.

▸ Từng từ:
砂布 sa bố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vải nhám, trên mặt có gắn những mảnh cực nhỏ như thủy tinh, dùng để đánh bóng đồ vật.

▸ Từng từ:
砂浴 sa dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tắm trong cát, tức vùi mình trong cát, nói về loài chim đà điểu, khi gặp nguy hiểm chỉ biết vùi đầu trong cát — Chỉ hành động ngu xuẩn hèn nhát, chỉ mong tránh được tai họa trước mắt mà không cần biết tới vạ lớn sau lưng.

▸ Từng từ:
砂牀 sa sàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ đá từ đó người ta lấy ra được Chu sa, dùng làm vị thuốc.

▸ Từng từ:
砂眼 sa nhãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh đau mắt hột, trong mắt như có sạn, cộm lên ngứa ngáy khó chịu ( Tiachome ).

▸ Từng từ:
砂礰 sa lịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòn sạn hòn sỏi.

▸ Từng từ:
砂糖 sa đường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại đường mía hạt rất to.

▸ Từng từ:
砂紙 sa chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy nhám.

▸ Từng từ:
砂金 sa kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ vàng nhỏ như cát, có sẵn trong thiên nhiên, thường lẫn với cát sông ( Placer gold ).

▸ Từng từ:
硃砂 chu sa

Từ điển trích dẫn

1. Vật chất trong thiên nhiên hỗn hợp của thủy ngân và lưu hoàng. § Cũng gọi là "đan can" , "đan sa" , "chu sa" , "thần sa" .

▸ Từng từ:
硇砂 lỗ sa

lỗ sa

giản thể

Từ điển phổ thông

amôniclorua (khoáng chất, công thức hóa học: NH4Cl)

nạo sa

giản thể

Từ điển phổ thông

amôniclorua (khoáng chất, công thức hóa học: NH4Cl)

▸ Từng từ:
磠砂 lỗ sa

lỗ sa

phồn thể

Từ điển phổ thông

(như: lỗ sa )

nạo sa

phồn thể

Từ điển phổ thông

(như: nạo sa )

▸ Từng từ:
縮砂密 súc sa mật

Từ điển trích dẫn

1. "Súc sa mật" : loại cây cỏ (lat. Amomum villosum var. xanthioides), dùng làm thuốc "sa nhân" .

▸ Từng từ: