短 - đoản
弄短 lộng đoản

lộng đoản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rút ngắn, thu ngắn lại, làm ngắn lại

▸ Từng từ:
所短 sở đoản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều yếu kém của mình. Chỗ yếu kém.

▸ Từng từ:
捨短 xả đoản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ cái ngắn, cái dở đi. Thường nói: Xả đoản thủ trường ( bỏ ngắn lấy dài ), ý nói bỏ đi cái dở để tìm lấy cái hay.

▸ Từng từ:
氣短 khí đoản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngắn hơi, thiếu hơi — Chỉ lòng dạ mềm yếu.

▸ Từng từ:
短兵 đoản binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Võ khí ngắn, dùng để đánh sáp lá cà, như gươm dao. Trái với Trường binh, là thứ võ khí có thể đánh giặc ở khoảng cách xa, chẳng hạn cung tên.

▸ Từng từ:
短刀 đoản đao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây dao ngắn, không có cán dài, chỉ có chuôi.

▸ Từng từ:
短劍 đoản kiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh gươm lưỡi ngắn.

▸ Từng từ:
短命 đoản mệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc đời ngắn, chỉ sự chết sớm.

▸ Từng từ:
短志 đoản chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chí khí ngắn, ý nói không có chí lớn.

▸ Từng từ:
短打 đoản đả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đòn quyền thuật đánh trong khoảng cách ngắn.

▸ Từng từ:
短折 đoản chiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết trẻ, chết non.

▸ Từng từ:
短篇 đoản thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn sách ngắn.

▸ Từng từ:
短至 đoản chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ tiết Đông chí.

▸ Từng từ:
短處 đoản xứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ yếu kém, vụng về.

▸ Từng từ:
短見 đoản kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy ngắn, chỉ sự hiểu biết ít ỏi.

▸ Từng từ:
補短 bổ đoản

Từ điển trích dẫn

1. Thêm vào chỗ không đủ. ◇ Mạnh Tử : "Kim Đằng (Văn Công) tuyệt trường bổ đoản, tương ngũ thập lí dã, do khả dĩ vi thiện quốc" , , (Đằng Văn Công thượng ).
2. Bổ sung sửa chữa sai sót. ◇ Sử Kí : "Dĩ vi châu dị quốc thù, tình tập bất đồng, cố bác thải phong tục, hiệp bỉ thanh luật, dĩ bổ đoản di hóa, trợ lưu chánh giáo" , , , , , (Nhạc thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bù vào chỗ kém cỏi.

▸ Từng từ:
尋短路 tầm đoản lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm con đường ngắn để đi qua cuộc đời, ý nói tự sát mà chết.

▸ Từng từ:
五短身材 ngũ đoản thân tài

Từ điển trích dẫn

1. Thân hình chân tay đều thấp ngắn. ◇ Thủy hử truyện : "Lâm Xung đạo: Na nhân sanh đắc thậm ma mô dạng? Lí tiểu nhị đạo: Ngũ đoản thân tài, bạch tịnh diện bì, một thậm tì tu" : ? : , , (Đệ tam hồi) Lâm Xung hỏi: Người đó hình dạng như thế nào? Lí tiểu nhị đáp: Thân hình ngũ đoản, da mặt trắng, không có râu ria chi cả.

▸ Từng từ:
汲深綆短 cấp thâm cảnh đoản

Từ điển trích dẫn

1. Múc nước giếng sâu mà dây kéo lại quá ngắn. Tỉ dụ gánh vác việc quá sức mình. § Nguồn gốc: ◇ Trang Tử : "Trữ tiểu giả bất khả dĩ hoài đại, cảnh đoản giả bất khả dĩ cấp thâm" , (Chí lạc ) Túi nhỏ không bọc được cái lớn, dây ngắn không thể múc được nước giếng sâu.

▸ Từng từ: