眷 - quyến
家眷 gia quyến

gia quyến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gia quyến

Từ điển trích dẫn

1. Những người thân thuộc trong một nhà. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Sai nhân hộ vệ Huyền Đức gia quyến, bất hứa kinh nhiễu" , (Đệ nhị thập ngũ hồi) Sai người hộ vệ gia quyến Huyền Đức, khỏi bị quấy nhiễu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những người thân trong nhà.

▸ Từng từ:
寶眷 bảo quyến

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tôn xưng gia quyến người khác. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Quân hầu bảo quyến tịnh chư tướng gia thuộc, câu các vô dạng, cung cấp bất khuyết" , , (Đệ thất thập lục hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng lễ phép, chỉ gia đình người khác.

▸ Từng từ:
眷屬 quyến thuộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thân trong họ hàng.

▸ Từng từ:
眷念 quyến niệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhớ tới, nghĩ tới.

▸ Từng từ:
眷戀 quyến luyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến không nỡ rời. » Lời đâu quyến luyến thanh tâm « ( Hoa Tiên ).

▸ Từng từ:
眷誘 quyến dụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dỗ dành rủ rê.

▸ Từng từ:
眷顧 quyến cố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tưởng nhớ tới. Bài văn tế nha phiến có câu: » Nghĩa giao tất dễ quên tình quyến cố «.

▸ Từng từ:
親眷 thân quyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ hàng.

▸ Từng từ: