監 - giam, giám
太監 thái giám

thái giám

phồn thể

Từ điển phổ thông

thái giám, hoạn quan

Từ điển trích dẫn

1. Tức hoạn quan. § Cũng gọi là "hủ nhân" .

▸ Từng từ:
廕監 ấm giám

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhờ công ơn của ông cha đối với triều đình mà được học vào trường Quốc tử giám. Cũng như Ấm sinh.

▸ Từng từ:
恩監 ân giám

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được hưởng ơn vua và công lao tổ tiên mà đuợc vào trường Quốc tử giám của triều đình để ăn học.

▸ Từng từ:
監學 giám học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét việc học, một chức vụ trong những trường học.

▸ Từng từ:
監定 giám định

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét để quyết chắc tình hình.

▸ Từng từ:
監察 giám sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét.

▸ Từng từ:
監擒 giam cầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt giữ, bắt bỏ tù.

▸ Từng từ:
監牧 giám mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi sóc chăn nuôi, tên một chức sắc trong Cơ đốc giáo ( Evêque ), coi như người chăm sóc đàn con chiên.

▸ Từng từ:
監獄 giam ngục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà nhốt tội nhân. Cũng gọi là Giam thất.

▸ Từng từ:
監生 giám sinh

giám sinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

học trò học ở quốc tử giám

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò nghèo theo học trường Quốc tử giám.

▸ Từng từ:
監督 giám đốc

Từ điển trích dẫn

1. Trông coi đốc xúc. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ngô trù sách dĩ định, nhữ khả hồi Nghiệp đô giám đốc lương thảo, hưu giáo khuyết phạp" , , (Đệ tam thập hồi) Việc ấy ta cũng đã tính rồi, nhưng người cũng phải về Nghiệp quận đôn đốc lương thảo, chớ để thiếu thốn.
2. Tên chức quan, phụ trách trông coi đốc xúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét, trông coi công việc — Chức vụ đứng đầu một Nha, để xem xét trông coi công việc của Nha.

▸ Từng từ:
監禁 giam cấm

giam cấm

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ tù.

▸ Từng từ:
監究 giam cứu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhốt lại để xét hỏi tội trạng.

▸ Từng từ:
監考 giám khảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét hạch hỏi, chỉ vị giáo sư chấm thi.

▸ Từng từ:
監視 giám thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông coi xem xét — Chức vụ trong trường học, trông coi về hạnh kiểm và sinh hoạt của học sinh.

▸ Từng từ:
監護 giám hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay thế cha mẹ của đứa trẻ mồ côi hoặch xa gia đình, để coi sóc đời sống và che chở cho chúng.

▸ Từng từ:
監陷 giam hãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị nhốt lại ở một nơi, gọi là Giam thất.

▸ Từng từ:
送監 tống giam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa vào tù.

▸ Từng từ:
國子監 quốc tử giám

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trường học lập ợ kinh đô xưa, dành cho con cái các quan và những học trò xuất sắc trong nước.

▸ Từng từ:
斬監候 trảm giam hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã bị kết tội chém đầu, nhưng còn được nhốt lại để chờ đợi.

▸ Từng từ:
斃監免議 tễ giam miễn nghị

Từ điển trích dẫn

1. Tội phạm chết trong tù thì không phải xét xử nữa.

▸ Từng từ:
電視監控錄像 điện thị giam khống lục tượng

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng Anh: Television monitoring video recording.

▸ Từng từ: