瘓 - hoán
痶瘓 điển hoán

điển hoán

phồn thể

Từ điển phổ thông

bệnh tật

▸ Từng từ:
癱瘓 than hoán

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh do thần kinh bế tắc, chân tay tê dại. § Cũng gọi là "phong than" .
2. Chướng ngại, bế tắc, hoạt động vận chuyển không bình thường. ◎ Như: "cao tốc công lộ nhân liên hoàn đại xa họa, tạo thành giao thông than hoán" , .

▸ Từng từ: