症 - chứng, trưng
急症 cấp chứng

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh nguy kịch phát tác thình lình.

▸ Từng từ:
病症 bệnh chứng

Từ điển trích dẫn

1. Chứng trạng của bệnh tật. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Chỉ nhân nhất cá phú ông, dã phạm trước vô nhi đích bệnh chứng, khởi tri dã hệ hữu nhi, bị nhân tàng quá" , , , (Quyển tam thập bát).
2. Phiếm chỉ bệnh tật. ◇ Cổ kim tiểu thuyết : "Thứ nhật hôn mê bất tỉnh, khiếu hoán dã bất đáp ứng, chánh bất tri thập ma bệnh chứng" , , (Náo âm ti tư mã mạo đoán ngục ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự phát lộ bệnh tật trên thân thể.

▸ Từng từ:
症狀 chứng trạng

Từ điển trích dẫn

1. Người ta khi bị bệnh, cơ thể phát sinh những trạng thái khác thường như nóng sốt, nhức đầu, ho hen..., gọi là "chứng trạng" .

▸ Từng từ:
症病 chứng bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại bệnh tật — Chỉ chung bệnh tật.

▸ Từng từ:
逆症 nghịch chứng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nguy hiểm, khó trị.

▸ Từng từ: