畱 - lưu
畱任 lưu nhiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở lại thêm để làm việc sau khi đã mãn hạn ( nói về các viên chức ).

▸ Từng từ:
畱住 lưu trú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạm ở lại trong một thời gian.

▸ Từng từ:
畱別 lưu biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để lại vật kỉ niệm khi chia tay.

▸ Từng từ:
畱取 lưu thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ lại, để lại. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Nhân sinh tự cổ thùy vô tử, lưu thủ đan tâm chiếu hãn thanh « ( đời người từ xưa ai là không chết, chỉ nên để lại tấm lòng son rạng ngời sử sách ).

▸ Từng từ:
畱名 lưu danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để tiếng thơm lại đời sau.

▸ Từng từ:
畱存 lưu tồn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gìn giữ cho còn mãi.

▸ Từng từ:
畱客 lưu khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ khách ở lại nhà mình.

▸ Từng từ:
畱寓 lưu ngụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở tại nơi xa, tại nước ngoài trong một thời gian ngắn, không phải là ở luôn.

▸ Từng từ:
畱心 lưu tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để lòng dạ vào việc gì. Chú ý vào.

▸ Từng từ:
畱意 lưu ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Lưu tâm , Lưu thần .

▸ Từng từ:
畱戀 lưu luyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến khắng khít không nỡ rời.

▸ Từng từ:
畱步 lưu bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dừng bước.

▸ Từng từ:
畱照 lưu chiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ lại để so sánh. Chỉ giấy tờ viết làm nhiều bản gửi đi, nhưng giữ một bản lại để dễ theo dõi công việc về sau.

▸ Từng từ:
畱神 lưu thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chú ý vào việc gì. Để tinh thần vào.

▸ Từng từ:
畱級 lưu cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở lại bậc cũ, nói về học sinh học kém, phải ở lại lớp cũ, không được lên lớp trên.

▸ Từng từ:
畱芳 lưu phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để lại tiếng thơm cho đời sau. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Làm sao cho bách thế lưu phương, trước là sĩ sau là khanh tướng «.

▸ Từng từ:
畱連 lưu liên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quyến luyến không rời. » Dù lỗi phận gặp người tửu sắc, hay gặp người cờ bạc lưu liên « ( Gia huấn ca ).

▸ Từng từ:
畱學生 lưu học sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học sinh ở lại nước ngoài học tập. Ta gọi là Du học sinh.

▸ Từng từ: