瓦 - ngóa, ngõa
千瓦 thiên ngõa

thiên ngõa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kilowát, KW

▸ Từng từ:
瓦全 ngõa toàn

Từ điển trích dẫn

1. Sống tạm bợ qua ngày, cẩu thả thâu sinh. ◇ Bắc Tề Thư : "Đại trượng phu ninh khả ngọc toái, bất năng ngõa toàn" , (Nguyên Cảnh An truyện ) Bậc đại trượng phu thà tan thân nát ngọc, chứ không chịu cẩu thả để sống qua ngày.
2. Ngói uyên ương được lành lặn, vợ chồng đoàn tụ. ◇ Liêu trai chí dị : "Hạnh mông chửng cứu, đức đái nhị thiên, đãn thất nhân li tán, cầu tá hồng uy, canh tứ ngõa toàn" , , , , (Liễu Sinh ) May được cứu giải, đội ơn tái tạo, nhưng vợ chồng li tán, xin nhờ oai lớn, cho được đoàn viên.

▸ Từng từ:
瓦合 ngõa hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ hợp lại như những viên ngói xếp lên nhau, chỉ sự tụ họp không bền vững.

▸ Từng từ:
瓦器 ngõa khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật làm bằng đất nung. Đồ gốm.

▸ Từng từ:
瓦棺 ngõa quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo quan bằng đất nung, tức cái tiểu bằng sành để đựng xương người chết lúc cải táng.

▸ Từng từ:
瓦裂 ngõa liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ngõa giải .

▸ Từng từ:
瓦解 ngõa giải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngói vỡ toan. Chỉ sự tan tành. Ta cũng thường nói: Trúc chẻ ngói tan. » Thừa cơ trúc chẻ ngói tan « ( Kiều ). Ngõa giải : Ngói sụt. Một mái ngói đã có mấy viên sụt thì cả mái sụt cả. Nghĩa là đánh đâu được đấy. ( Kiều ).

▸ Từng từ:
冰消瓦解 băng tiêu ngõa giải

Từ điển trích dẫn

1. Giá tan ngói vỡ. Tỉ dụ vỡ lở, tan vỡ hoặc thất bại, li tán. ☆ Tương tự: "vũ tán vân tiêu" .

▸ Từng từ: