率 - luật, lô, soát, súy, suất
利率 lợi suất

lợi suất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tỷ lệ lãi, lãi suất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần lợi, tức tiền lời tính trên phần trăm số cho vay.

▸ Từng từ:
功率 công suất

Từ điển trích dẫn

1. Vật lí học: "Công" của vật thể trong một đơn vị thời gian, gọi là "công suất" . § Ghi chú: "Công" = lực (đơn vị: Newton) nhân với khoảng cách di chuyển của vật thể (đơn vị: m, mètre). ◎ Như: "công suất kế" máy đo công suất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức làm việc của một bộ máy tính theo một đơn vị thời gian nào đó ( power ).

▸ Từng từ:
匯率 hối suất

hối suất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tỷ lệ trao đổi tiền

▸ Từng từ:
坦率 thản suất

thản suất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thẳng thắn, thẳng thừng, bộc trực

▸ Từng từ:
密率 mật suất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Mật độ .

▸ Từng từ:
差率 sai suất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con số chênh lệch.

▸ Từng từ:
效率 hiệu suất

hiệu suất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hiệu suất, năng suất

Từ điển trích dẫn

1. Hiệu lực, công hiệu. ◎ Như: "tha bạn sự hữu hiệu suất, thâm đắc thượng ti tán thưởng" , .
2. (Vật lí học) (1) Hiệu suất = (lượng lao động) ∕ (thời gian hoàn thành). (2) Hiệu suất của một hệ thống là tỉ số: (năng lượng hữu ích) ∕ (tổng năng lượng nhận được). § Tiếng Anh: efficiency (the ratio of the effective or useful output to the total input in any system).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hiệu năng .

▸ Từng từ:
渠率 cừ súy

Từ điển trích dẫn

1. Đầu sỏ, thủ lĩnh. § Cũng viết "cừ súy" .

▸ Từng từ:
率先 suất tiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trước hết.

▸ Từng từ:
率土 suất thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ toàn bộ lĩnh thổ đất nước.

▸ Từng từ:
率性 suất tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Suất tính .

▸ Từng từ:
率旅 suất lữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem quân đội ra đánh giặc.

▸ Từng từ:
率然 suất nhiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhẹ nhàng mau lẹ.

▸ Từng từ:
率略 suất lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Qua loa sơ sót.

▸ Từng từ:
率職 suất chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứ theo phần việc của mình mà làm cho hết sức.

▸ Từng từ:
率隊 suất đội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan võ nhỏ, trông coi một toán lính.

▸ Từng từ:
率領 suất lĩnh

Từ điển trích dẫn

1. Cầm đầu, dẫn đạo. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Thiếu Bảo thăng trướng, truyền hạ hiệu lệnh, giao lưỡng đô đốc suất lĩnh bổn bộ binh mã, tác trung quân sách ứng" , , , (Đệ tam thập cửu hồi).
2. Lệ thuộc, phụ thuộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận lấy mà cai quản.

▸ Từng từ:
疏率 sơ suất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chểnh mảng, không cẩn thận, để ý. Truyện Hoàng Trừu có câu: » Sợ vì sơ suất, tội thì tru di «.

▸ Từng từ:
統率 thống suất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cai quản gồm cả.

▸ Từng từ:
能率 năng suất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức đạt được trong việc làm.

▸ Từng từ:
表率 biểu suất

Từ điển trích dẫn

1. Gương, mẫu mực, bảng dạng. ◇ Tư Mã Quang : "Phàm công khanh giả, bách lại chi biểu suất" , (Luận lưỡng phủ thiên quan trạng ).
2. Đốc suất. ◇ Nguyên điển chương : "Phong hóa vương đạo chi thủy, nghi lệnh sở ti biểu suất đôn khuyến, dĩ phục thuần cổ" , , (Hình bộ thập ngũ , Cấm lệ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự đem mình ra làm mẫu mực phép tắc.

▸ Từng từ:
躁率 táo suất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nóng nảy, hành động sơ sót.

▸ Từng từ:
輕率 khinh suất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi thường, không cẩn thận.

▸ Từng từ:
百分率 bách phân suất

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ suất phần trăm. § Dùng phép tính phần trăm biểu thị tỉ lệ giữa hai số. § Cũng gọi là "bách phân tỉ" .

▸ Từng từ: