獄 - ngục
下獄 hạ ngục

hạ ngục

phồn thể

Từ điển phổ thông

bỏ tù, tống giam

Từ điển trích dẫn

1. Bắt bỏ vào nhà giam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt bỏ vào nhà giam.

▸ Từng từ:
入獄 nhập ngục

nhập ngục

phồn thể

Từ điển phổ thông

bị vào tù, bị tù giam

▸ Từng từ:
具獄 cụ ngục

Từ điển trích dẫn

1. Văn tự đầy đủ của vụ án.
2. Toàn bộ ngục án căn cứ theo đó mà định tội.

▸ Từng từ:
典獄 điển ngục

Từ điển trích dẫn

1. Chức quan trông coi về các việc hình ngục. Phiếm chỉ quan giữ ngục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi giữ việc xử án — Coi nhà giam.

▸ Từng từ:
出獄 xuất ngục

xuất ngục

phồn thể

Từ điển phổ thông

xuất ngục, ra tù

▸ Từng từ:
地獄 địa ngục

địa ngục

phồn thể

Từ điển phổ thông

địa ngục, âm phủ, âm ty

Từ điển trích dẫn

1. Đa số các tông giáo mô tả địa ngục như là một thế giới cực khổ sau khi chết. § Trong Phật giáo, địa ngục là một trong ba ác đạo cùng với ngạ quỷ và súc sinh. Ðịa ngục được xem là nơi nhiều khổ ải, nhưng sau khi Nghiệp ác chấm dứt có thể tái sinh trên những thiện đạo. Địa ngục không phải là một thế giới có vị trí địa dư thông thường mà là một trạng thái của tâm thức. Chúng sinh trong địa ngục chịu hiều khổ hình trong những thời gian khác nhau, như bị lột da lóc thịt, bị cắn mổ... Ðịa ngục do "Diêm vương" cai trị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà giam ở dưới đất, người mê tín cho rằng có chỗ giam các linh hồn tội lỗi, gọi là Địa ngục.

▸ Từng từ:
執獄 chấp ngục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông coi việc xử án.

▸ Từng từ:
岸獄 ngạn ngục

Từ điển trích dẫn

1. Nhà giam, lao ngục. § Cũng viết là . ◇ Thi Kinh : "Ai ngã điền quả, Nghi ngạn nghi ngục" , (Tiểu nhã , Tiểu uyển ) Thương cho ta bệnh tật, lẻ loi, Mà bị giam hãm trong tù ngục.

▸ Từng từ:
折獄 chiết ngục

Từ điển trích dẫn

1. Xử án. ◇ Luận Ngữ : "Phiến ngôn khả dĩ chiết ngục" (Nhan Uyên ) (Chỉ nghe) lời một bên có thể xử xong án kiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét xử vụ án.

▸ Từng từ:
暗獄 ám ngục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

chỗ tối tăm để giam người có tội.

▸ Từng từ:
歸獄 quy ngục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổ tội cho người khác.

▸ Từng từ:
決獄 quyết ngục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét định một vụ án.

▸ Từng từ:
牢獄 lao ngục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà tù, nơi giam giữ người phạm tội.

▸ Từng từ:
獄刑 ngục hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự trừng trị bằng cách giam cầm. » Kẻ thì oan thác người nơi ngục hình « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
獄卒 ngục tốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính canh gác tại nhà giam. » Kính truyền ngục tốt giao canh « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
獄吏 ngục lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức hạng thấp, trông coi nhà tù.

▸ Từng từ:
獄室 ngục thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà giam. » Dẫn ra ngục thất giam vây « ( Hạnh Thục ca ).

▸ Từng từ:
獄案 ngục án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung hồ sơ giấy tờ về một vụ xét xử tại tòa.

▸ Từng từ:
獄訟 ngục tụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc thưa kiện, tranh chấp.

▸ Từng từ:
監獄 giam ngục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà nhốt tội nhân. Cũng gọi là Giam thất.

▸ Từng từ:
越獄 việt ngục

việt ngục

phồn thể

Từ điển phổ thông

vượt ngục, trốn tù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt khỏi nhà giam, trốn khỏi nhà tù.

▸ Từng từ:
送獄 tống ngục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem vào nhà giam.

▸ Từng từ:
黨獄 đảng ngục

Từ điển trích dẫn

1. Vụ án trừng trị những người lập phe nhóm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vụ án trừng trị những người lập phe nhóm.

▸ Từng từ:
拔舌地獄 bạt thiệt địa ngục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, là tên một địa ngục, trong đó người có tội bị kéo lưỡi ra.

▸ Từng từ:
阿鼻地獄 a tì địa ngục

Từ điển trích dẫn

1. Một trong tám địa ngục, đọa vào đây chúng sinh phải chịu mọi loại cực hình không gián đoạn (thuật ngữ Phật giáo). ◇ Đôn Hoàng biến văn : "Thất nhật chi gian, mẫu thân tương tử, đọa A tì địa ngục, thụ vô gián chi dư ương" , , , (Mục Liên duyên khởi ).

▸ Từng từ: