猶 - do, dứu
夷猶 di do

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "di do" .

▸ Từng từ:
猶可 do khả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Còn được. Cũng tạm được.

▸ Từng từ:
猶太 do thái

do thái

phồn thể

Từ điển phổ thông

người Do Thái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước ở tây bộ Á châu.

▸ Từng từ:
猶女 do nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháu gái ( coi giống như con gái mình ).

▸ Từng từ:
猶子 do tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháu trai ( coi giống như con trai mình ).

▸ Từng từ:
猶豫 do dự

do dự

phồn thể

Từ điển phổ thông

không quyết đoán, do dự (nguyên là tên 2 con thú, tính đa nghi)

Từ điển trích dẫn

1. Chần chừ, không quả quyết. ◇ Khuất Nguyên : "Tâm do dự nhi hồ nghi hề, dục tự thích nhi bất khả" , (Li Tao ). § Nhượng Tống dịch thơ: Mình khuây khỏa lấy mình chẳng nổi, Lòng hồ nghi trăm mối vấn vương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngần ngừ không quyết.

▸ Từng từ: