ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
狡 - giảo
奸狡 gian giảo
Từ điển trích dẫn
1. Dối trá, giảo hoạt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hưu tín na đố phụ hoa ngôn xảo ngữ, ngoại tác hiền lương, nội tàng gian giảo" 休信那妒婦花言巧語, 外作賢良, 內藏奸狡 (Đệ lục thập cửu hồi) Không nên tin lời đường mật giả dối của mụ đàn bà ghen tuông ấy, ngoài mặt làm ra vẻ hiền lành, trong bụng thì chứa đầy gian ác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dối trá, chuyên lừa gạt người.
▸ Từng từ: 奸 狡
狡猾 giảo hoạt
Từ điển trích dẫn
1. Giả dối, tráo trở. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Sư tử tự đích hung tâm, thố tử đích khiếp nhược, hồ li đích giảo hoạt" 獅子似的凶心, 兔子的怯弱, 狐狸的狡猾 (Nột hảm 吶喊, Cuồng nhân nhật kí 狂人日記).
2. Cơ trí linh xảo. ◇ Tái sanh duyên 再生緣: "Thiên sanh giảo hoạt thông minh tính, tha đích na ứng biến ngôn từ tùy khẩu lai" 天生狡猾聰明性, 他的那應變言詞隨口來 (Đệ thập hạ).
3. Chỉ tình ý thâm hậu. ◇ Hàn San 寒山: "Phu thê cộng bách niên, Tương liên tình giảo hoạt" 夫妻共百年, 相憐情狡猾 (Thi 詩, Chi nhất nhất ngũ 之一一五).
4. Tên ma quỷ.
2. Cơ trí linh xảo. ◇ Tái sanh duyên 再生緣: "Thiên sanh giảo hoạt thông minh tính, tha đích na ứng biến ngôn từ tùy khẩu lai" 天生狡猾聰明性, 他的那應變言詞隨口來 (Đệ thập hạ).
3. Chỉ tình ý thâm hậu. ◇ Hàn San 寒山: "Phu thê cộng bách niên, Tương liên tình giảo hoạt" 夫妻共百年, 相憐情狡猾 (Thi 詩, Chi nhất nhất ngũ 之一一五).
4. Tên ma quỷ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gian trá, nhiều mưu kế lừa người.
▸ Từng từ: 狡 猾