爵 - tước
五爵 ngũ tước

Từ điển trích dẫn

1. Năm tước phong "Công, Hầu, Bá, Tử, Nam" , , , , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm danh vị vua ban cho bề tôi có công, gồm Công, Hầu, Bá, Tử, Nam.

▸ Từng từ:
伯爵 bá tước

bá tước

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bá tước

Từ điển trích dẫn

1. Tên tuớc vị thứ tư trong năm tước vị "Công, Hầu, Bá, Tử, Nam" của Trung Quốc thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tuớc vị thứ tư trong năm tước vị của Trung Hoa thời xưa.

▸ Từng từ:
侯爵 hầu tước

hầu tước

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hầu tước, tước hầu

▸ Từng từ:
公爵 công tước

công tước

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

công tước

▸ Từng từ:
勲爵 huân tước

Từ điển trích dẫn

1. Tước của vua phong cho người có công.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh vị cao đẹp phong cho người có công lao với đất nước.

▸ Từng từ:
南爵 nam tước

nam tước

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nam tước

▸ Từng từ:
官爵 quan tước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh vị cao quý ban cho người làm việc triều đình.

▸ Từng từ:
封爵 phong tước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua ban cho danh hiệu cao quý, tương xứng với công lao và chức vụ.

▸ Từng từ:
拜爵 bái tước

Từ điển trích dẫn

1. Trao cho tước vị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phong quan tước cho.

▸ Từng từ:
權爵 quyền tước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung thế lực và địa vị. Nhị độ mai có câu: » Tuy quyền tước lớn mà phong độ hèn «.

▸ Từng từ:
爵位 tước vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh hiệu và ngôi thứ vua ban cho.

▸ Từng từ:
爵封 tước phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh vị cao quý vua ban cho công thần. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Thà khuyên chàng đừng chịu tước phong «.

▸ Từng từ:
爵祿 tước lộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh vị của cải mà vua ban cho.

▸ Từng từ: 祿
王爵 vương tước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tước Vương, danh vị cao quý mà vua ban cho bậc công thần họ hàng của vua. Tước Vương là tước cao nhất.

▸ Từng từ:
男爵 nam tước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tước nam, tước thứ năm trong năm tước thời xưa.

▸ Từng từ:
職爵 chức tước

Từ điển trích dẫn

1. Chức vị và phẩm tước. ☆ Tương tự: "chức phẩm" , "chức sắc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chức phẩm, Chức sắc — Việc quan và danh vị vua ban.

▸ Từng từ:
襲爵 tập tước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cháu được ban danh vị triều đình, nối tiếp ông cha.

▸ Từng từ:
買爵 mãi tước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ tiền mua danh vị.

▸ Từng từ:
爵士樂 tước sĩ nhạc

Từ điển trích dẫn

1. Nhạc Jazz.

▸ Từng từ: